`1.` spent - did
- thì quá khứ đơn
- Dấu hiệu: Yesterday
- S + V (ed/ cột 2)
`2.` were caught - were leaving
- QKĐ + when + QKTD
- Vì chủ ngữ bị động nên ta dùng bị động của thì quá khứ đơn : S + was/were + pp
`3.` had - took
- ago : thì quá khứ đơn
- S + V (ed/ cột 2)
`4.` have you been
- many time thì hiện tại hoàn thành
(?) Have/Has + S + V -pp
`5.` moves
- Thì hiện tại đơn: S + V (es/s)/V
`6.` will visit
- Next summer: thì tương lai đơn: S + will + V
`7.` going
- How about + V-ing
1. Yesterday , I spent two hours doing the homework
spend time doing sth
2. The thiefs were caught when they left the bank
bị động ở quá khứ
3. Two hours ago, Mrs Brown had Alice taking her son to the school
have somebody do something thường dùng khi yêu cầu người ta làm một việc một lần ở một thời điểm nào đó
4. How many times have you been to Ho Chi Minh city?
many times là dấu hiệu của HTHT
5. The moon moves around the earth.
sự thật hiển nhiên
6. Next summer, my parents will let me visit my grandfather
let sb do th
7. How about going to the zoo?
sau giới từ là ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK