$Answer+Explain:$
`1.` is sleeping.
`@` Dấu hiệu: Look! (Nhìn kìa!)
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì "the baby" (em bé đó) là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ tobe "is".
`2.` washes.
`@` Dấu hiệu: often (thường thường).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
`=>` Thì hiện tại đơn.
`-` Vì "she" (cô ấy) là danh từ số ít.
`=>` Động từ "wash" (rửa) thêm đuôi -es vào cuối từ `->` washes.
`3.` will buy.
`@` Trạng ngữ: tomorrow (ngày mai).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
`=>` Thì tương lai đơn.
`4.` are they - are flying.
`@` Vì câu hỏi này hỏi trong lúc việc họ thả diều đang diễn ra tại thời điểm đó.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì "they" (họ) là danh từ số nhiều.
`=>` Đi với động từ tobe "are".
`5.` are doing.
`@` Trạng ngữ: now (bây giờ).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì "you" (bạn) thuộc trong nhóm danh từ số nhiều.
`=>` Đi với động từ tobe "are".
`6.` Does ... like.
`@` Trạng ngữ: today (hôm nay).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`@` Mà động từ "like" (thích) thường đặt trong thì hiện tại đơn để diễn tả một sở thích nào đó.
`=>` Thì hiện tại đơn.
`-` Vì đây là câu nghi vấn.
`=>` Trợ động từ phải đặt trước chủ ngữ "his father"(bố của anh ấy).
`-` Vì "his father" (bố của anh ấy) là danh từ số ít.
`=>` Phải đi với trợ động từ "does".
`7.` Don't ... learn.
`@` Trạng ngữ: today (hôm nay).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`@` Mà "English" (môn Tiếng Anh) là một môn thường diễn ra tuỳ vào tiết học của từng ngày trong một năm học.
`=>` Thì hiện tại đơn.
`-` Vì đây là câu nghi vấn.
`=>` Trợ động từ phải đứng trước chủ ngữ "they" (họ).
`-` Vì "they" (họ) là danh từ số nhiều.
`=>` Đi với trợ động từ "don't".
`8.` Is it.
`@` Đây là câu hỏi hỏi ngay thời điểm khi mà người hỏi nhìn thấy con chó.
`=>` Đặt câu nghi vấn.
`-` Vì "it" (nó) là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ tobe "is".
`9.` won't go.
`@` Trạng ngữ: tomorrow (ngày mai).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
`=>` Thì tương lai đơn.
`10.` sings.
`@` Dấu hiệu: often (thường thường).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
`=>` Thì hiện tại đơn.
`-` Vì "the girl" (cô gái ấy) là danh từ số ít.
`=>` Động từ "wash" (rửa) thêm đuôi -es vào cuối từ `->` washes.
$================================="$
$Grammar:$
`@` Áp dụng cấu trúc:
`*` Câu khẳng định thì hiện tại đơn:
S + V_nguyên thể/V_s/es + O...
`*` Câu phủ định thì hiện tại đơn:
S + don't/doesn't + V_nguyên thể + O...
`*` Câu nghi vấn thì hiện tại đơn:
Do/Does + S + V_nguyên thể + O...?
`*` Câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn:
S + is/are + V_ing + O...
`*` Câu phủ định thì hiện tại tiếp diễn:
S + is/are + not + V_ing + O...
`*` Câu nghi vấn thì hiện tại tiếp diễn:
Is/Are + S + V_ing + O...?
`*` Câu khẳng định thì tương lai đơn:
S + will + V_nguyên thể + O...
`*` Câu phủ định thì tương lai đơn:
S + will + not + V_nguyên thể + O...
`*` Câu nghi vấn thì tương lai đơn:
Will + S + V_nguyên thể + O...?
`\color{white}{\text{#Hoidap247}}`
`\color{white}{\text{@Angelinazuize}}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK