Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Question tags after negative statements Add question tags to the...

Question tags after negative statements Add question tags to the following( Further practices) 1. The sheep are grazing in the fields, __________________? 2. J

Câu hỏi :

Question tags after negative statements Add question tags to the following( Further practices) 1. The sheep are grazing in the fields, __________________? 2. Josh should pay attention to his health condition, __________________? 3. His father was an employee of this company ten years ago,__________________? 4. My mother doesnt like my untidiness, __________________? 5. James will go camping with us tomorrow,__________________? 6. Your bike is broken, __________________? 7. You were terrified by the thunder, __________________? 8. They didnt expect me to appear at the meeting, __________________? 9. It is important to be on time, __________________? 10. They havent found their keys,__________________?

Lời giải 1 :

`1.` aren't they ? 

- Động từ tobe - are là động từ chính của mệnh đề trần thuật, do đó trong phần láy đuôi vẫn sử dụng động từ tobe này làm tđt , vì mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định nên ở phần láy đuôi dùng dạng phủ định là aren't 

-   S + be (not) ( be as main verb/ auxiliary) , be (not) + S ? 

`2.` shouldn't he ?

- Mệnh đề trần thuật sử dụng đtkt should làm tđt khẳng định theo sau chủ ngữ Josh , nên ở phần láy đuôi sử dụng đtkt này ở dạng phủ định là shouldn't 

-  S + modal verbs (not) , modal verbs (not) + S ? 

`3.` wasn't he ?

-  Mệnh đề trần thuật ở thì QKĐ (+) S + was/were + ...

- Mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. 

`4.` does she ?

- Mệnh đề trần thuật ở dạng phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định. 

- S + V( present simple/ past simple) , do (don't)/ does (doesn't)/ did (didn't) + S ? 

`5.` won't he ?

- Mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. 

- Mẹnh đề trần thuật ở thì TLĐ (-) S + won't + V1 + ... 

`6.` isn't it ?

- S + be (not) ( be as main verb/ auxiliary) , be (not) + S ? 

- Mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. 

`7.` weren't you ?

- Mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. 

- S + be (not) ( be as main verb/ auxiliary) , be (not) + S ?   

`8.` did they ?

- Mệnh đề trần thuật ở dạng phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định. 

- S + V( present simple/ past simple) , do (don't)/ does (doesn't)/ did (didn't) + S ? 

`9.` isn't it ?

- Mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. 

- S + be (not) ( be as main verb/ auxiliary) , be (not) + S ? 

`10.` have they ?

- Mệnh đề trần thuật ở thì HTHT (-) S + have/has + not + V3/Ved + ... 

- Mệnh đề trần thuật ở dạng phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định. 

- S + have/has (not) + V3/Ved , have (haven't)/ has ( hasn't) + S ? 

`@Love..`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`-` Tag-question : Do / Does / ... + S ?

`-` Mệnh đề : KĐ `><` Tag-question : PĐ 

`-` Mệnh đề : PĐ `><` Tag-question : NV

`-` Mệnh đề : KĐ `><` Tag-question : KĐ [ Nếu có trạng từ chỉ tần suất như never , hardly , ... hoặc chủ ngữ như Nothing , No one , ... ]

`1`.aren't they ?

`2`.shouldn't he ?

`3`.wasn't he ?

`4`.does she ?

`5`.won't he ?

`6`.isn't it ?

`7`.weren't you ?

`8`.did they ?

`9`.isn't it ?

`10`.have they ?

`\text{# TF}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK