I.
1. Nervous - kind
2. Worries - well
3. Wash
4. Fill
5. Toothache
6. Drinks - health
7. Matter - headache
8. Care
II.
1. Candy
2. Toothache
3. Dentist
4. A little
5. Surgery
6. Kind
7. Smiles
8. Cavities
9. Fill
10. Teeth
III.
1. Didn't do - was - does
2. Felt - went - is
3. Waters - forgot
4. Will you see
5. Did you come - had
Minh often eats much (1) candy . So he gets a (2) toothache . He has to see a (3) dentist . He feels (4) a little scared. He is now siting in Dr. Mai's (5) surgery . She is very(6) kind . She (7) smiles at him and calms him. She says, '' Don't worry, Minh . You have two small (8) cavities . They aren't serious. I'll(9) fill them. The other ones are fine''. Then she fills the cavities in Minh's (10) teeth. He feels very happy. After that, she advises him how to take care of his teeth.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK