Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 3. Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng...

Bài 3. Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng các động từ trong ngoặc 1. He (often/ clean) my bedroom at the weekend. tired. 2. He (sometimes/be). 3. Mr. Pha

Câu hỏi :

Giúp em với em cần gấp

image

Lời giải 1 :

`1)` Often cleans

`2)` somtimes does

`3)` never does

`4)` usally does

`5)` always takes

`6)` often watch           

`7)` never buys - usally eats   

`8)` alwasy does

`9)` somtimes rains

`10)` often go

`11)` always do

`12)` often eats

`13)` always eats

`14)` never does

`15)` often clean

`16)` hardly ever help

`17)` sometimes do

`18) rarely watch

`19)` never play

`20)` usally do

`21) always arrives

`@` Cấu trúc:

`-` Các từ như là often, sometimes, never..... đó chính là các trạng từ tần suất và khi nhìn thấy chúng thì đó là thì hiện tại đơn ( HTĐ)

` ( + `) S + Vs/es + O

`( - )` S + do/ does + not + V + O                          

`( ? ) ` Do/ does + S + V + O

`#Ph`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` often cleans

`2.` is sometimes

`3.` is never

`4.` usually does

`5.` always takes

`6.` Do you often watch

`7.` never buys - usually eats

`8.` is always

`9.` sometimes rains

`10.` often go

`11.` always do

`12.` often eats - seldom eats

`13.` always does

`14.` is never

`15.` often clean

`16.` hardly ever helps

`17.` am sometimes

`18.` rarely watch

`19.` never play

`20.` are usually

`21.` always arrives 

`-` Những câu trên được chia ở thì HTD do có dấu hiệu là các trạng từ chỉ tần suất.

`-` Cấu trúc:

`-` Với V thường:

`( + )` S + V-s/es + O

`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O

`( ? )` Do/Does + S + V-inf + O?

`-` Với tobe:

`( + )` S + am/is/are + N/adj/... + O

`( - )` S + am not/isn't/aren't + N/adj/... + O

`( ? )` Am/Is/Are + S + N/adj/... + O?

`-` Chủ ngữ số nhiều + I, you, we, they `->` Đi với tobe "are" (I đi với tobe "am") + Đi với V-inf + Mượn TDT Do

`-` Chủ ngữ số ít + He, she, it `->` Đi với tobe "is" + Đi với V-s/es + Mượn TDT does 

`-` Lưu ý:

`-` Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never, hardly ever,... thường đứng ở các vị trí:

`-` Đứng sau tobe (am/is/are/was/were)

`-` VD: is never late (câu `3`); are usually at... (cau `20)`....

`-` Đứng trước V thường. 

`-` VD: often clean (câu `15`); sometimes rains (câu `9`)....

`-` Đứng giữa chủ ngữ và động từ, danh từ hoặc tính từ chính. 

`-` VD: Do you often watch (câu `6`)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK