`29-30-31.` Did ... clean - would be - saw.
`@` Câu điều kiện loại `2:`
If + S + `V2`/V + đuôi -ed, S + would + V_nguyên thể + O...
`-` Vì sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
`=>` Nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.
`32-33-34.` phoned - didn't answer - did you do.
`@` Trạng ngữ: at about 9 o'clock this morning (vào khoảng `9` giờ sáng nay).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
`=>` Thì quá khứ đơn.
`35-36.` heard - had.
`@` Dấu hiệu: couldn't (đã không thể).
`=>` Model verb đó ở thì quá khứ đơn.
`=>` Ta sử dụng thì quá khứ đơn.
`37-38.` be - looks.
`@` used to do something: từng làm gì (diễn tả một thói quen trong quá khứ).
`@` Trạng ngữ: now (bây giờ).
`-` Look (nhìn): dùng để miêu tả hình dáng.
`=>` Nên ta không sử dụng từ "look" ở thì hiện tại tiếp diễn mà nên sử dụng trong thì hiện tại đơn.
`-` Vì "he" (anh ấy) là danh từ số ít.
`=>` Từ "look" (nhìn) phải thêm đuôi -s vào cuối từ.
`39-40.` were you doing - phoned.
`@` What + was/were + S + V_ing + when + S + `V2`/V + đuôi -ed + O...?
`41-42-43.` have known - read - haven't finished.
`@` Dấu hiệu: for some years (được khoảng nhiều năm); yet (chưa).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
`=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` Vì chủ ngữ là "I" (tôi).
`=>` Đi với "have known" và "haven't finished".
`@` Dấu hiệu: her latest novel (cuốn tiểu thuyết mới ra của cô ấy).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
`=>` Thì quá khứ đơn.
`44.` always blame.
`@` Dấu hiệu: always (thường thường).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
`=>` Thì hiện tại đơn.
`-` Vì "people" (nhiều người) là danh từ số nhiều.
`=>` Động từ "blame" (đổ lỗi) được giữ nguyên.
`45-46.` taught - has made.
`@` It's time that `=>` Thể hiện rằng sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
`=>` Thì quá khứ đơn.
`@` Trạng ngữ: for years (nhiều năm qua).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
`=>` Thì hiện tại hoàn thành.
`-` Vì "he" (anh ấy) là danh từ số ít.
`=>` Đi với "has made".
`47.` sent.
`@` Câu điều kiện loại `2:`
If S + `V2`/V + đuôi -ed + O..., S + might + V_nguyên thể + O...
`48-49-50.` expected - realised - wouldn't accept.
`@` Câu điều kiện loại `2:`
If + S + `V2`/V + đuôi -ed + O..., S + would + V_nguyên thể + O...
`\color{white}{\text{#Hoidap247}}`
`\color{white}{\text{@Angelinazuize}}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK