5. The boys are making too __much__ noise.
6. How __many__ languages can you speak? And how __much__ time do you spend on learning English?
7. I'm not very busy today. I haven't got __much__ to do.
8. Listen carefully, l am going to give you __many__ advice.
$-$ Giải thích:
$+$ few + danh từ đếm được số nhiều : rất ít, không đủ.
$+$ a few + danh từ đếm được số nhiều : có một ít, đủ cho cái gì đó.
$+$ a little + danh từ không đếm được : có một ít, đủ cho cái gì đó.
$+$ many + danh từ đếm được số nhiều : nhiều, khá đủ cho cái gì đó.
$+$ much + danh từ không đếm được : nhiều, khá đủ cho cái gì đó.
--------------
$@haanx2$
Đáp án:
`5`, much
`6`, many ... much
`7`, Much
`8`, Many
Giải thích các bước giải:
`->` Cách dùng của few, a few, little, a little, many, much:
`-` Few + danh từ đếm được số nhiều.
`-` A few + N đếm được số nhiều.
`-` Little + N không đếm được.
`-` A little + N không đếm được.
`-` Many + N đếm được số nhiều.
`-` Much + N không đếm được.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK