Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là gì? (3...

Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là gì? (3 từ trở lên) Giúp mìn zớiT^T câu hỏi 4708920 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là gì? (3 từ trở lên) Giúp mìn zớiT^T

Lời giải 1 :

- Kiêu ngạo: tự cho mình là hơn người.
- Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là: kiêu căng, hống hách, ngạo mạn, tự kiêu

$#friendly$

Thảo luận

-- Giúp e đoàn đi cj
-- Ui nhìu ng nhờ quá :(
-- T-T

Lời giải 2 :

@Young

Kiêu ngạo có nghĩa là coi thường những người thấp bé hơn mình , tự cho là mình lớn hơn người khác mà không tôn trọng họ .

=> Thế từ đồng nghĩa với từ kiêu ngạo là :

+ Kiêu căng : có nghĩa là coi thường những người thấp bé hơn mình , tự cho là mình lớn hơn người khác mà không tôn trọng họ .

+ Hống hách : có nghĩa là nghĩ mình mạnh mẽ hơn người mà ra oai , muốn mọi người nhìn mình bằng ánh mắt sợ hãi .

+ Ngạo mạn : Có nghĩa là luôn nghĩ mình là người mạnh nhất phải khiến mọi người khiếp sợ , ăn nói luôn tỏ thái độ không xem ai ra gì và hỗn xược .

=> Vậy cả ba từ kiêu căng , hống hách , ngạo mạn đều là ba từ đồng nghĩa với từ kiêu ngạo .

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK