1. Where (be) ___are___ your friends? - They (study) ___are studying__ in the library.
$-$ Dựa vào ngữ cảnh lúc hỏi mà xác định được đây là thì HTTD.
2. Minh usually (play) ___plays___ volleyball after school. Now he (play) ___is playing___ volleyball in the sports ground.
$-$ Chia động từ thì HTĐ do có dấu hiệu nhận biết là "usually".
$-$ Chia động từ thì HTTD do có dấu hiệu nhận biết là "now".
3. Children shouldn't (stay) ___stay___ up late.
$-$ Cụm: should/must/have to/ ought to (+not) + V(nguyên mẫu).
4. Next Sunday is Nga's birthday. She (invite) ____will invite___ some friends to her birthday party.
$-$ Chia động từ ở thì TLĐ do vế trước có dấu hiệu nhận biết là "next Sunday".
5. He enjoys (collect) ___collecting___ stamps and coins.
$-$ Cụm: enjoy/love/hate/dislike/like + V_ing.
6. Next year, my sister (be) ___will be___ a teacher.
$-$ Chia động từ ở thì TLĐ do vế trước có dấu hiệu nhận biết là "next year".
7. I (do) ___am doing___ my math homework at the moment.
$-$ Chia động từ ở thì HTTD do có dấu hiệu nhận biết là "at the moment".
8. Let's ( go ) ____ go_____ to the English club.
$-$ Cụm: Let's + V(nguyên mẫu).
---------------------
$@haanx2$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK