Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 put the verb in brackets into the corect form 1.She...

put the verb in brackets into the corect form 1.She ( not /want ) ....... any coffee . She ( want ) .......... some tea . 2. They ( not /go ) ......... fishing

Câu hỏi :

put the verb in brackets into the corect form 1.She ( not /want ) ....... any coffee . She ( want ) .......... some tea . 2. They ( not /go ) ......... fishing in winter. 3. I (like ) ....... my English class very much . 4. He usually ( go ) ..... to the library when he has free time . 5.What............ Mrs. Brown ( do ) ...... ? - She 's a teacher . 6. What........... your father often ( do )............ in the evening ? 7. Look ! The boy (climb ) .......... up a ladder . 8.They ( play ) .......... volleyball every afternoon , but they ( not /play ) ........badminton now . 9. He ( learn ).......... English and I (read ) ........ a book now . 10. He often ( have )........ coffee for breakfast .

Lời giải 1 :

$Nae$

[Tiếng Anh]

`1.` doesn't want `-` wants

`=>` Thì `HTĐ`

`-` Want(s) `+` Vinf

`-` Sau trợ `ĐT` thì `ĐT` giữ nguyên

`-` She (Chủ ngữ số ít) nên `ĐT` cần chia và trợ `ĐT` là does (not)

---------------------------------------------------------------

`2.` don't go

`=>` Thì `HTĐ`

`-` Dấu hiệu: Hành động lặp đi lặp lại hoặc thói quen

`-` They (Chủ ngữ số nhiều) nên trợ `ĐT` là do (not)

---------------------------------------------------------------

`3.` like

`=>` Thì `HTĐ`:

`-` Like/love/hate/..... `+` V-ing/ N

`-` Chủ ngữ là "I" thì `ĐT` giữ nguyên.

---------------------------------------------------------------

`4.` goes

`=>` Thì `HTĐ`:

`-` Dấu hiệu: usually

`-` He (Chủ ngữ số ít) thì `ĐT` giữ nguyên.

---------------------------------------------------------------

`5.` does `-` do

`=>` Thì `HTĐ`

`-` Sau trợ `ĐT` thì `ĐT` giữ nguyên

`-` She (Chủ ngữ số ít) nên trợ `ĐT` là does (not)

`-` Câu hỏi `->` Đảo trợ `ĐT` lên đầu.

---------------------------------------------------------------

`6.` does `-` do

`=>` Giải thích tương tự câu `5`

---------------------------------------------------------------

`7.` is climbing

`=>` Thì HTTD:

`-` Dấu hiệu: Look!

`-` The boy (Chủ ngữ số ít) nên tobe là is (not)

---------------------------------------------------------------

`8.` play `-` aren't playing

`=>` Clause `1` (Thì `HTĐ`) ; Clause `2` (Thì HTTD)

`-` Dấu hiệu: Clause `1` (every) ; Clause `2` (now)

`-` They (Chủ ngữ số nhiều) nên `ĐT ` giữ nguyên và tobe là are (not)

---------------------------------------------------------------

`9.` is learning `-` am reading

`=>` Thì HTTD:

`-` Dấu hiệu: now

`-` He (Chủ ngữ số ít) nên tobe là is

`-` Chủ ngữ là "I" thì tobe là am.

---------------------------------------------------------------

`10.` has

`=>` Thì `HTĐ`

`-` Dấu hiệu: often

`-` He (Chủ ngữ số ít) nên `ĐT` cần chia.

____________________________________________________________

`@` Cấu trúc:

`-` Thì `HTĐ`:

`(+)` S `+` V(s/es) `+` O

`(-)` S `+` don't / doesn't `+` Vinf `+` O

`(?)` Do/Does `+` S `+` Vinf `+` O`?` (Yes/No question)

`(?)` Wh-question `+` do/does `+` S `+` Vinf `+` O`?` (Wh-question)

`-` Thì HTTD:

`(+)` S `+` tobe `+` V-ing `+` O

`(-)` S `+` tobe not `+` V-ing `+` O

`(?)` Tobe `+` S `+` V-ing `+` O`?` (Yes/No question)

`(?)` Wh-question `+` tobe `+` S `+` V-ing `+` O`?` (Wh-question)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. doesn't - want

`->` She là S số ít + does

`->` Chỉ sử dụng any trong câu phủ định và câu lời mời => does + not

2. don't

`->` Diễn tả 1 thói quen thường xuyên làm => Thì hiện tại đơn

3. like

`->` Các động từ đứng sau I sẽ được giữ nguyên, không chia.

4. goes

`->` Dấu hiệu : usually => Thì hiện tại đơn

5. does Mrs. Brown do

`->` Hỏi về công việc => Thì hiện tại đơn

6. does your father often do

`->` Dấu hiệu : often => Thì hiện tại đơn

7. is climbing 

`->` Dấu hiệu : Look => Thì hiện tại tiếp diễn

8. play - aren't playing

`->` Dấu hiệu : Every afternoon => Thì hiện tại đơn

`->` Dấu hiệu : Now => Thì hiện tại tiếp diễn

9. is learning - am reading

`->` Dấu hiệu : Now => Thì hiện tại tiếp

10. has

`->` Dấu hiệu : Often => Thì hiện tại đơn

_________________________________________________________

`\text{1. Thì hiện tại đơn }`

`\text{( + ) S + V(s,es) + O}`

`\text{( - ) S + do/does not + V + O}`

`\text{( ? ) Do/Does + S + V + O?}`

`\text{2. Thì hiện tại tiếp diễn}`

`\text{( + ) S + be + Ving}`

`\text{( - ) S + be not + Ving}`

`\text{( ? ) Be + S + Ving ?}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK