$Nae$
[Tiếng Anh]
`1.` doesn't want `-` wants
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Want(s) `+` Vinf
`-` Sau trợ `ĐT` thì `ĐT` giữ nguyên
`-` She (Chủ ngữ số ít) nên `ĐT` cần chia và trợ `ĐT` là does (not)
---------------------------------------------------------------
`2.` don't go
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: Hành động lặp đi lặp lại hoặc thói quen
`-` They (Chủ ngữ số nhiều) nên trợ `ĐT` là do (not)
---------------------------------------------------------------
`3.` like
`=>` Thì `HTĐ`:
`-` Like/love/hate/..... `+` V-ing/ N
`-` Chủ ngữ là "I" thì `ĐT` giữ nguyên.
---------------------------------------------------------------
`4.` goes
`=>` Thì `HTĐ`:
`-` Dấu hiệu: usually
`-` He (Chủ ngữ số ít) thì `ĐT` giữ nguyên.
---------------------------------------------------------------
`5.` does `-` do
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Sau trợ `ĐT` thì `ĐT` giữ nguyên
`-` She (Chủ ngữ số ít) nên trợ `ĐT` là does (not)
`-` Câu hỏi `->` Đảo trợ `ĐT` lên đầu.
---------------------------------------------------------------
`6.` does `-` do
`=>` Giải thích tương tự câu `5`
---------------------------------------------------------------
`7.` is climbing
`=>` Thì HTTD:
`-` Dấu hiệu: Look!
`-` The boy (Chủ ngữ số ít) nên tobe là is (not)
---------------------------------------------------------------
`8.` play `-` aren't playing
`=>` Clause `1` (Thì `HTĐ`) ; Clause `2` (Thì HTTD)
`-` Dấu hiệu: Clause `1` (every) ; Clause `2` (now)
`-` They (Chủ ngữ số nhiều) nên `ĐT ` giữ nguyên và tobe là are (not)
---------------------------------------------------------------
`9.` is learning `-` am reading
`=>` Thì HTTD:
`-` Dấu hiệu: now
`-` He (Chủ ngữ số ít) nên tobe là is
`-` Chủ ngữ là "I" thì tobe là am.
---------------------------------------------------------------
`10.` has
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: often
`-` He (Chủ ngữ số ít) nên `ĐT` cần chia.
____________________________________________________________
`@` Cấu trúc:
`-` Thì `HTĐ`:
`(+)` S `+` V(s/es) `+` O
`(-)` S `+` don't / doesn't `+` Vinf `+` O
`(?)` Do/Does `+` S `+` Vinf `+` O`?` (Yes/No question)
`(?)` Wh-question `+` do/does `+` S `+` Vinf `+` O`?` (Wh-question)
`-` Thì HTTD:
`(+)` S `+` tobe `+` V-ing `+` O
`(-)` S `+` tobe not `+` V-ing `+` O
`(?)` Tobe `+` S `+` V-ing `+` O`?` (Yes/No question)
`(?)` Wh-question `+` tobe `+` S `+` V-ing `+` O`?` (Wh-question)
1. doesn't - want
`->` She là S số ít + does
`->` Chỉ sử dụng any trong câu phủ định và câu lời mời => does + not
2. don't
`->` Diễn tả 1 thói quen thường xuyên làm => Thì hiện tại đơn
3. like
`->` Các động từ đứng sau I sẽ được giữ nguyên, không chia.
4. goes
`->` Dấu hiệu : usually => Thì hiện tại đơn
5. does Mrs. Brown do
`->` Hỏi về công việc => Thì hiện tại đơn
6. does your father often do
`->` Dấu hiệu : often => Thì hiện tại đơn
7. is climbing
`->` Dấu hiệu : Look => Thì hiện tại tiếp diễn
8. play - aren't playing
`->` Dấu hiệu : Every afternoon => Thì hiện tại đơn
`->` Dấu hiệu : Now => Thì hiện tại tiếp diễn
9. is learning - am reading
`->` Dấu hiệu : Now => Thì hiện tại tiếp
10. has
`->` Dấu hiệu : Often => Thì hiện tại đơn
_________________________________________________________
`\text{1. Thì hiện tại đơn }`
`\text{( + ) S + V(s,es) + O}`
`\text{( - ) S + do/does not + V + O}`
`\text{( ? ) Do/Does + S + V + O?}`
`\text{2. Thì hiện tại tiếp diễn}`
`\text{( + ) S + be + Ving}`
`\text{( - ) S + be not + Ving}`
`\text{( ? ) Be + S + Ving ?}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK