Mười từ tiếng anh về bộ phận của con người :
Arm : cánh tay
Neck : cổ
Hip ; hông
Thump : đùi
Ankle : gót chân
Chest : ngực
Back : lưng
Elbow : khửu tay
Tonge : lưỡi
Foot : bàn chân
ctlhn và 5* ạ
1. Eye: con mắt (eyes: đôi mắt)
2. Ear: lỗ tai (ears: đôi tai)
3. Nose: lỗ mũi
4. Mouth: cái miệng
5. Tooth: hàm răng (teeth: hàm răng)
6. Neck: cổ
7. Shoulder: vai (Shoulders: đôi vai)
8. Hand: bàn tay (hands: đôi bàn tay)
9. Arm: cánh tay (arms: 2 cánh tay)
10. Chest: ngực
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK