`1`.
- HTĐ: The wall is painted.
- QKĐ: The wall was painted.
- HTTD: The wall is being pained.
*Vì chủ thể của hoạt động không cụ thể, không rõ là ai nên có thể lấy đại từ nhân xưng hoặc đại từ bất định làm chủ ngữ.
-> HTĐ: They paint the wall.
-> QKĐ: They paited the wall.
-> HTTD: They are painted the wall.
`2`.
- HTĐ: The trees are watered.
- QKĐ: The trees were watered.
- HTTD: The trees are being watered.
-> HTĐ: He waters the trees.
-> QKĐ: He watered the trees.
-> HTTD: He is watering the trees.
`3`.
- HTĐ: The closes are cleaned.
- QKĐ: The closes were cleaned.
- HTTD: The closes are being cleaned.
-> HTĐ: She cleans the closes.
-> QKĐ: She cleaned the closes.
-> HTTD: She is cleaning the closes.
`4`.
- HTĐ: A new house is built.
- QKĐ: A new house was built.
- HTTD: A neww house is being built.
-> HTĐ: They build a new house.
-> QKĐ: They built a new house.
-> HTTD: They are building a new house.
`5`.
- HTĐ: A new car is bought.
- QKĐ: A new car was bought.
- HTTD: A new car is being bought.
-> HTĐ: I buy a new car.
-> QKĐ: I bought a new car.
-> HTTD: I am buying a new car.
--------------
*Thì HTĐ: S + V(s/es) + ...
*Thì QKĐ: S + Ved/ V2 ...
*Thì HTTD: S + am/is/are + V-ing + ...
`1.`
* Bị động
- HTĐ: The wall is painted
- QKĐ: The wall was painted
- HTTD: The wall is painting
* Chủ động
- HTĐ: I paint the wall
- QKĐ: I painted the wall
- HTTD: I am painting the wall
`2.`
* Bị động
- HTĐ: The trees are watered.
- QKĐ: The trees were watered.
- HTTD: The trees are being watered.
* Chủ động
- HTĐ: She waters the trees.
- QKĐ: She watered the trees.
- HTTD: She is watering the trees.
`3.`
* Bị động
- HTĐ: The closes are cleaned.
- QKĐ: The closes were cleaned.
- HTTD: The closes are being cleaned.
* Chủ động
- HTĐ: She cleans the closes.
- QKĐ: She cleaned the closes.
- HTTD: She is cleaning the closes.
`4.`
* Bị động
- HTĐ: A new house is built.
- QKĐ: A new house was built.
- HTTD: A new house is being built.
* Chủ động
- HTĐ: We build a new house.
- QKĐ: We built a new house.
- HTTD: We are building a new house.
`5.`
* Bị động
- HTĐ: A new car is bought.
- QKĐ: A new car was bought.
- HTTD: A new car is being bought.
* Chủ động
- HTĐ: Mai buys a new car.
- QKĐ: Mai bought a new car.
- HTTD: Mai is buying a new car.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK