2. Hoa said; "My closest friend often spent his free time going having out" =>" /> 2. Hoa said; "My closest friend often spent his free time going having out" =>" />
`1`. He said that he didn't have time to play with his children.
- Câu tường thuật với câu trần thuật: S + say (that) + S + V (Vì động từ tường thuật chia thì quá khứ đơn nên động từ trong mệnh đề tường thuật lùi thì)
=> Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn ( - ) S + did not/ didn't + V-inf.
- Đổi ngôi: I -> he
- Tính từ sở hữu: my -> his
`2`. Hoa said that her closest friend had often spent his free time going having out.
- Câu tường thuật với câu trần thuật
- My -> her ; Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành ( + ) S + had + (adv.) + Vpp + ...
`3`. The teacher asked us if we had finished our test.
- Câu tường thuật với Yes/No-questions: S + ask/ want to know/ wonder/... + (O) + if/whether + S + V (Vì động từ tường thuật chia thì quá khứ đơn nên động từ trong mệnh đề tường thuật lùi thì)
- You -> We ; Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành ; your -> our
`4`. She asked me if I usually helped my mom in my space-time.
- Câu tường thuật với Yes/No-questions
- You -> I ; Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 + ... ; your -> my
`5`. Hoa asked me to tell her how to get to our form the teacher's flat.
- Câu tường thuật với câu mệnh lệnh, cầu khiến: S + ask/ tell + O + (not) to V
- me -> her
1. He said he didn't have time to play with my children
- Đổi ngôi: I `->` he
2. Sửa đề: spent `->` spends, going haing out `->` hang out (ra ngoài, đi chơi)
Hoa said her closet friend often spent his free time hanging out.
- Đổi ngôi: My `->` her
3. The teacher asked us whether we had finished our tests.
- Đổi ngôi: you `->` we (vì là "asked us")
your test `->` our tests
4. She asked me whether I usually helped my mom in my spare time
- spare time: thời gian rảnh = free time
- Đổi ngôi: you `->` I (vì là "asked me")
your spare time `->` my spare time
5. Hoa asked me to tell her how to get to our form the teacher's flat.
- Đổi ngôi: me `->` her
_____________________________________________________________________________
/Tham khảo thêm cách lùi thì trong ảnh/
REPORTED SPEECH (Yes/No question)
S + asked/asked someone/wanted to know/wondered + whether/if + S + V (lùi thì)
REPORTED SPEECH (câu yêu cầu)
S + told/asked + O + to V...
Ngoài ra, còn cần đổi ngôi lời dẫn gián tiếp để nghĩa và ngữ cảnh phù hợp hơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK