Part `3:`
`1.` give
`->` should + Vinf : nên làm gì
`2.` haven't met
`->` since là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`3.` be built
`->` bị động thì tương lai đơn
`4.` listening
`->` love + Ving : thích làm gì
`5.` not to play
`->` aks + to V
`6.` activities
`7.` information
`->` Bổ ngữ cho động từ got
`8.` seriously
`->` Trước tính từ polluted cần trạng từ
Part `4:`
`1.` taking `->` to take
`->` encourage + to V : khuyến khích ai đó làm gì
`2.` will `->` would
`->` Câu điều kiện loại `2`, diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại
Part `5:`
`1.` These exercises haven't been done well.
`->` Bị động thì hiện tại hoàn thành
`2.` I wish I had time to visit my old friends frequently.
`->` Cấu trúc wish ở hiện tại : S + wish(es) + S + V2
`3.` Lan asked me if I liked this kind of music.
`->` Câu trần thuật
`4.` The picture of Mai is being shown in an exhibition.
1. give
2. haven't met
3. will be built
4. listening
5. not to play
6. activities
7. informance
8. seriously
Part 4:
1. taking -> to take
2. will -> would
Part 5:
1. hasn't done
2. I had time
3. If I liked this
4. of Mai is
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK