`1.` When I was ten, I began to play football.
`-` Mệnh đề quá khứ - When + S + V-ed + O
`-` chủ ngữ "I" đi với tobe "was"
`-` Cấu trúc: begin to do sth: bắt đầu làm gì.
`-` begin (V-inf) `->` began (V2) `->` begun (VpII)
`-` Mệnh đề quá khứ đơn (When...) `->` Dấu hiệu của thì QKD `->` begin `->` began
`2.` In the future, my father will go abroad.
`-` In the future: trong tương lai `-` Dấu hiệu của thì TLD `->` will + V-inf `->` will go
`( + )` S + will + V-inf + O
`-` go abroad: đi nước ngoài
`3.` Reading books in the free time is my favorite hobby.
`-` V đứng đầu `->` chuyển thành danh động từ và giữ vai trò như một động từ `-` Đi với động từ số ít + tobe "is"
`-` TTSH + favorite + N = my favorite hobby: sở thích của tôi
`-` Tạm Dịch: Đọc sách trong thời gian rảnh là sở thích của tôi.
`4.` I think skating is more interesting than mountain-climbing.
`-` Cấu trúc: think doing sth is adj: nhận thấy thứ gì như thế nào
`-` more + adj `->` "Than" phải có trong so sánh hơn
`-` Cấu trúc: S1 + tobe + more + adj + than + S2
`5.` I don't know why my mother cooks.
`-` know là động từ tri giác `->` Ko chia thì HTTD
`-` Diễn tả một sự thật (tôi ko bt) `->` Thì HTD
`-` why + S + V: lí do mà ... làm gì (vế trước chia thì HTD `->` Vế sau cũng vậy)
`-` Chủ ngữ "my mother" là chủ ngữ số ít `->` Đi với V-s/es
`6.` He collects book whenever he has money. (when never `->` whenever)
`-` Diễn tả một sự thật, sự việc xảy ra thường xuyên `->` Anh ấy sưu tập sách bất cứ khi nào anh ấy có tiền.
`-` Chủ ngữ "he" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` V-s/es
`7.` How many paintings does she paint?
`-` Cấu trúc: How many + N số nhiều + do/does + S + V-inf + O?
`-` Diễn tả một sự thật - Cô ấy vẽ bao nhiêu bức vẽ? `->` Thì HTD
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` TDT Does
`8.` I love flowers so I plant it around my house.
`-` plant (v): trồng
`-` Diễn tả một sở thích `->` Thì HTD
`-` Tạm Dịch: Tôi rất yêu hoa nên tôi trồng chúng ở quanh nhà.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK