$\text{1. }$hasn't played (DHNB hiện tại hoàn thành: since)
$\text{2. }$are attending (DHNB hiện tại tiếp diễn: right now)
$\text{3. }$haven't taken (DHNB hiện tại hoàn thành: since)
$\text{4. }$haven't called (DHNB hiện tại hoàn thành: for 6 months)
$\text{5. }$is having (Hỏi ai đó đang ở đâu, làm gì => Dùng hiện tại tiếp diễn)
$\text{6. }$is happening (Hỏi chuyện gì đang xảy ra=> Dùng hiện tại tiếp diễn)
$\text{7. }$have just realized (DHNB hiện tại hoàn thành: just)
$\text{8. }$has finished
$\text{9. }$is composing (DHNB hiện tại tiếp diễn: at present)
$\text{10. }$are having (DHNB hiện tại tiếp diễn: right now)
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
(+) I+ am+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
(-) I+ am not+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving
(?) Am+ I+ Ving?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has + Vpp
(-) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + haven't + Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ hasn't + Vpp
(?) Have+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vpp?
Has+ he/ She/ It / Danh từ số ít+ Vpp?
$\textit{# Themoonstarhk}$
`1.` hasn't played
`*` since là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2
`2.` are attending
`*` now là dấu hiệu chia thì HTTD : S + am/is/are + Ving + .....
`3.` haven't taken
`*` since là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2
`4.` haven't called
`*` for là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2
`5.` is having
`*` Nói về hành động đang diễn ra chia thì HTTD
`6.` is happening
`*` Nói về hành động đang diễn ra chia thì HTTD
`7.` have/realized
`*` just là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2
`8.` is finishing
`9.` is composing
`*` at present là dấu hiệu chia thì HTTD : S + am/is/are + Ving + .....
`10.` are having
`*` now là dấu hiệu chia thì HTTD : S + am/is/are + Ving + .....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK