Tham khảo:
Công thức thì hiện tại đơn (Simple present tense)
Hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản nhất trong tiếng Anh. Công thức hiện tại đơn sẽ chia làm 2 dạng dành cho động từ Tobe và động từ thường.
→ Tobe
Cấu trúc: S + am/ is/ are(not) + N/ Adj
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
→ ĐT thường
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…
Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
Cấu trúc: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
→ Dấu hiệu
Các trạng từ chỉ tần suất ( always , usually, often....)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn(Present continuous tense)
Công thức: S + am/ is/ are(not)+ V-ing
Công thức: Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
→ Dấu hiệu:
Các trạng từ thì hiện tại tiếp diễn và các động từ đặc biệt.( now,at the moment,...)
Quy tắc thêm “S” hoặc “ES” sau động từ
⇒Thêm “S” vào sau hầu hết các động từ
Ví dụ: come – comes; sit – sits; learn – learns;…
⇒Thêm “ES” vào sau các động từ kết thúc bằng đuôi CH, SH, X, S, O
Ví dụ: crush – crushes; fix – fixes; kiss – kisses; box – boxes; quiz – quizzes;…
⇒Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một nguyên âm (a, u, e, i, o) thì ta giữ nguyên “Y”, thêm “S”
Ví dụ: obey – obeys; slay – slays; annoy – annoys; display – displays;…
⇒Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một phụ âm thì ta đổi “Y” thành “I” và thêm “ES”
Ví dụ: marry – marries; study – studies; carry – carries; worry – worries;…
@KhEspheranza
#hoidap247
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH ĐÂY NHA !!!!
$Answer$
$*$ CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
$(+)$ S + am/ is/ are + Ving
$(-)$ S + am/ is/ are + not + Ving
$(?)$ Am/ is/ are + S + Ving ?
$*$ LƯU Ý: Động từ tobe sẽ được chia theo chủ ngữ.
$+$ I + am + Ving
$+$ He/ she/ it/ danh từ số ít/ N không đếm
được + is + Ving
$+$ You/ we/ they/ N số nhiều + Are + Ving
$*$ CẤU TRÚC THÌ HIÊN TẠI ĐƠN
$(+)$ S + Vbare/ Vs / Ves
$(-)$ S +do/ does + not + V
$(?)$ Do / does + S + V ?
$*$ LƯU Ý:
$+$ Ngôi thứ ba số ít (he, she, it) động từ thêm s hoặc es
$+$ Thêm es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh
$#tiendat37208$
__________________________________
VOTE 5* VÀ XIN HAY NHẤT Ạ !!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK