$\text{1. He was punished by his mother}$
I wish he hadn't punished by his mother.
-> Câu Wish loại 3: Quá khứ không thật
Cấu trúc: Wish+S+had(not)+P.P.
$\text{2. They won't come here again.}$
I wish they would come here again.
-> Câu Wish loại 1: Tương lai có thể sảy ra
Cấu trúc: Wish+S+Would+V
$\text{3. We didn't understand them}$
We wish we had understood them.
-> Câu Wish loại 3: Quá khứ không thật
Cấu trúc: Wish+S+had(not)+P.P.
________________________________________
`\color{pink }{\text{thtn# }`
`1`. I wish he hadn't been punished by his mother.
- Câu ước quá khứ (Điều ước không có thật trong quá khứ)
-> S + wish(es) + S + V (quá khứ hoàn thành)
+, Bị động thì quá khứ hoàn thành ( - ) S + had not/ hadn't + been + Vpp + (by O).
*Lưu ý: Khi viết lại cấu với câu ước cần đổi thể.
- Dịch: Tôi ước anh ấy không bị mẹ trừng phạt.
`2`. I wish they would come here again.
- Câu ước tương lai (Điều ước trong tương lai)
-> S + wish(es) + S + would/ could/ might/ ...+ V-inf
- Dịch: Tôi ước họ sẽ đến đây lần nữa.
`3`. We wish we had undertood them.
- Câu ước quá khứ (công thức trên câu 1)
- Thì quá khứ hoàn thành ( + ) S + had + Vpp + ...
- understand - understood - understood: hiểu
- Dịch: Chúng tôi ước chúng tôi hiểu họ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK