stomachache `->` I have a stomachache.
Nghĩa : Đau bụng/Đau dạ dày
Dạ dày : stomach
Đau : ache
`=>` Đau dạ dày : stomachache
headache `->` I have a headache.
Nghĩa : Đau đầu
Đầu : head
Đau : ache
`=>` Đau đầu : headache
toothache `->` I have a toothache.
Nghĩa : Đau răng
Răng : tooth
Đau : ache
`=>` Đau răng : toothache
earache `->` I have an earache.
Nghĩa : Đau tai
Tai : ear
Đau : ache
`=>` Đau tai : earache
backache `->` I have a backache.
Nghĩa : Đau lưng
Lưng : back
Đau : ache
`=>` Đau lưng : backache
sore throat `->` I have a sore throat.
Nghĩa : Đau họng/Bị ho
Bài này chỉ về các tính từ bị đau `->` thường có đuôi "ache" ở cuối cùng trừ một số từ đặc biệt như sore throat : đau họng , .......
`#li nhnguyen` Xin ctrlhn nha . Chúc e học tốt !
1. stomach ache I have a stomach ache.
Tạm dịch : đau bụng Tôi bị đau bụng.
2. headache I have a headache.
Tạm dịch : Đau đầu Tôi bị đau đầu.
3. toothache I have a toothache
Tạm dịch : đau răng Tôi bị đau răng
4. earache I have an earache
Tạm dịch : đau tai Tôi bị đau tai
5. backache I have a backache
tạm dịch : đau lưng Tôi bị đau lưng.
6. sore throat I have a sore throat.
tạm dịch : đau họng Tôi bị đau họng.
Bn vote cho mk 5* , cảm ơn và ctrlhn ạ !
#sunny
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK