Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 12. Look! The bus (come) i come EX 3. Put...

12. Look! The bus (come) i come EX 3. Put the verb in brackets into the correct form. 1. John (play)....... 2. We often (write)......... 3. 4. 5. 6. 7. 8.

Câu hỏi :

đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng

image

Lời giải 1 :

Bạn tham khảo ạ:>

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

+ TOBE:

(+) I+ am+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....

(-)  I+ am not+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....

(?)   Am+ I+ ...?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 

(+) I+ am+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving

(-)  I+ am not+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving

(?)   Am+ I+ Ving?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?

$\textit{# Themoonstarhk}$

image

Thảo luận

-- Thank you
-- Kcj ạ :333
-- Bạn có thể giúp mình lắng cuối được không?
-- Vâg ạ.
-- Cậu giải hộ tớ nha
-- https://img.hoidap247.com/picture/question/20220630/large_1656568218953.jpg?v=0

Lời giải 2 :

Ex3: 1. is playing (thì HTTD do có at the moment)

2. write (thì HTĐ do có every day)

3. am talking (thì HTTD do có now)

4. are watching (thì HTTD do có Look!)

5. visits (thì HTĐ do có every weekend)

6. is shining (thì HTTD do có now)

7. read (thì HTĐ do có sometimes)

8. is playing (thì HTTD do có Listen!)

9. Do you go (thì HTĐ)

10. gets (thì HTĐ do có every morning)

11. are going (thì HTTD do có now)

12. eats/is wearing (thì HTĐ do có every day/thì HTTD do có now)

13. jumps (thì HTĐ do có never)

14. doesn't smoke (thì HTĐ)

15. plays (thì HTĐ do có always)

16. is (thì HTĐ)

17. gets/opens/goes/has (thì HTĐ)

18. Is she having (thì HTTD do có at the moment)

19. cycles (thì HTĐ do có always)

20. goes (thì HTĐ)

*Giải thích: 

- Cấu trúc thì HTĐ:

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

+ Động từ chia ở hiện tại (V1 – bare infinitive).

+Ngôi thứ ba số ít (he, she, it) động từ thêm –s hoặc –es (thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh).

- Cấu trúc thì HTTD:

(+) S + am/is/are + V-ing

(-) S + am/is/are + not + V-ing

(?) Am/Is/Are + S + V-ing?

Xin ctlhn!

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK