`1.` will spend
`*` By the time + HTĐ , TLĐ : vào thời điểm .... thì
`2.` got / had been
`*` By the time + QKĐ , QKHT : vào thời điểm .... thì
`*` CBĐ : S + had been + P2 by O
`3.` realized / had had
`*` Hành động xảy ra trước hành động khác chia thì QKHT
`1`. will have spent
*Sự hoà hợp các thì (Hiện tại - Tương lai)
- Hành động xảy ra trước chia thì tương lai hoàn thành.
( + ) S + will have + Vpp + ...
- Hành động xảy ra sau chia thì hiện tại đơn.
( + ) S + V(s/es) ...
- By the time + HTĐ, TLHT: Vào thời điểm
- Dịch: Vào thời điểm anh ấy rời trường, cha mẹ anh ấy sẽ chi 25.000 đô la cho việc học của anh ấy.
`2`. got - had been
*Sự hoà hợp các thì (Quá khứ - Quá khứ)
- Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành
- Chủ ngữ là đại từ bất định chỉ vật không thể tự thực hiện hành động
-> Thể bị động ( + ) S + had been + Vpp + (by O)
- Hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn
( + ) S + Ved/ V2 + ... (get - got - got/gotten)
- By the time + QKĐ, QKHT.
`3`. realized - had had
*Sự hoà hợp các thì (Quá khứ - Quá khứ)
- Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành
( + ) S + had + Vpp ...
- Hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn
( + ) S + Ved/ V2 + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK