11. The Browns (do) were doing their housework when you (come) came last Sunday.
12. I (see) saw a car accident while I (wait) was waiting for you on this corner yesterday.
13. What was you doing (do) when she (phone) phoned last Monday?
14. I (walk) was walking in the street when I suddenly fell over.
15. She (play) was playing the piano when our guests (arrive) arrived last night.
--------------
$Form:$
$-$ Thì quá khứ tiếp diễn + WHEN +thì quá khứ đơn.
$-$ Thì quá khứ đơn + WHILE + thì quá khứ tiếp diễn.
--------------
$@haanx2$
`-` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , ...
`-` Thì QKTD : S + was / were + V-ing
`=>` `DHNB` : this time yesterday , at this time yesterday , ...
`11`.were doing / came
`12`.saw / was waiting
`13`.were ... doing ? / phoned
`14`.was walking
`15`.was playing / arrived
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK