Thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết:
- think/ believe/ suppose/ …
- in + thời gian
- next day/ week/ next month/ next year
- perhaps/ probably/ promise
Cách dùng
- Dùng để hỏi xin lời khuyên hoặc nhằm đưa ra 1 vài gợi ý.
- Diễn đạt một yêu cầu hay đề nghị giúp đỡ.
- Diễn đạt quyết định có tại thời điểm nói.
- Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa.
- Diển đạt lời hứa.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết:
- all + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day,…)
- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian
- in the past week
- recently, lately
- up until now, so far
- almost every day this week, in recent years,…
Cách dùng
- Diễn tả hành động đã xảy ra, vừa mới kết thúc tuy nhiên kết quả của hành động vẫn có thể nhìn thấy được ở hiện tại.
- Diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ diễn ra liên tục đồng thời kéo dài đến hiện tại.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK