1. had (lùi thì từ HTĐ --> QKĐ)
2. would meet (tommorow: thì tương lai (will ...) --> would + V)
3. were (câu ước thì tất cả các đại từ sau khi lùi thì đều chuyển thành were)
4. had won (last Sunday: thì QKĐ --> thì QK hoàn thành had + V_PII)
5. played (lùi thì từ HTĐ --> QKĐ)
6. would
7. had been (yesterday: thì QKĐ --> thì QK hoàn thành had + V_PII)
8. could speak (lùi thì từ can +V --> could + V)
9. would be (tommorow: thì tương lai (will ...) --> would + V)
10. were (câu ước thì tất cả các đại từ sau khi lùi thì đều chuyển thành were)
* Giải thích ngắn gọn sơ qua:
- Câu ước: vì không có thật nên phải lùi thì
- Khi động từ cần điền là tobe ở thì quá khứ thì sẽ nên chọn từ were (vì was cũng dùng được nhưng ít người dùng, dễ dàng bị một số giáo viên chấm là sai)
- Động từ của câu ước không bao giờ ở thì tương lai (vì will --> would), thì hiện tại.
#TFBOYS2023
`-` Mong ước Hiện tại :
`+` ĐT Tobe : S + wish + S + were + adj / n
`+` ĐT Thường : S + wish + S + Ved / V2
`-` Mong ước Quá khứ : S + wish + S + had + VpII
`-` Mong ước Tương lai : S + wish + S + would + V
`-` Mong ước `-` Can : S + wish + S + could + V
`1`.had
`2`.would meet
`3`.were
`4`.had won
`5`.played
`6`.would
`7`.had been
`8`.could speak
`9`.would be
`10`.were
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK