Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Rewrite the following sentences with the words given: 5. We...

Rewrite the following sentences with the words given: 5. We have learnt English for four years We started......................................................

Câu hỏi :

Rewrite the following sentences with the words given: 5. We have learnt English for four years We started........................................................ 6. I saw her 10 years ago I haven't.............................................................. 7. They started checking the machines two hours ago They have............................................... 8. They started building the bridge two years ago They have.......................................................

Lời giải 1 :

`5.` We started learning English four years ago.

`-` Cấu trúc: S + have/has + VpII + O + for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian 

`->` S + started/began + to V-inf/V-ing + O + thời gian trong QK: bắt đầu làm gì 

`-` four years: 4 năm - khoảng thời gian `->` Đi với "ago" (4 năm trước) 

`6.` I haven't seen her for 10 years. (Câu mẫu chắc là I last saw her... thì mới chuyển sang thì HTHT thể phủ định được) 

`-` Cấu trúc: S + (last) + V-ed + O + thời gian trong QK

`->` S + haven't/hasn't + VpII + O + for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian

`-` Chủ ngữ "I" đi với "have" 

`7.` They have checked the machines for two hours.

`-` Cấu trúc: S + started/began + to V-inf/V-ing + O + thời gian trong QK

`->` S + have/has + VpII + O + for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian: đã làm gì kể từ khi 

`-` Chủ ngữ "they" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều `->` Đi với have 

`-` two hours: 2 tiếng - khoảng thời gian `->` for +khoảng thời gian 

`8.` They have built the bridge for two years. 

`-` two years: 2 năm - khoảng thời gian `->` for +khoảng thời gian 

`-` Cấu trúc: S + started/began + to V-inf/V-ing + O + thời gian trong QK

`->` S + have/has + VpII + O + for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian: đã làm gì kể từ khi

`-` Chủ ngữ "they" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều `->` Đi với have

Thảo luận

Lời giải 2 :

`5`. `->` We started to learn English four years

Cấu trúc:  S + started + to V + time ago = It's +time + since + S + V2/ed

`6`. `->` I haven't i haven't seen her for 10 years

`-` Thì HTHT kết hợp for

Cấu trúc:  S + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian 

`7`. `->` They have checked the machines for two hours.

Cấu trúc:  S + have/has + Vpp + since/for + time

`8`. They have built the bridge for two years.

Cấu trúc:  S + have/has + Vpp + since/for + time

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK