9. doesn't often phone
10. takes - is driving
11. is falling
12. waters
13. isn't listening
14. rises - sets
15. is playing
16. are singing
17. make
18. doesn't often go
19. isn't reading
20. Does Son write...?
21. What are you listening...?
22. is crying
23. is drinking
24. sing
25. Are My and Thanh talking....?
26. plant
27. isn't studying
Cấu trúc thì HTĐ
Với động từ tobe
(+) S + am/is/are + O/adj
(-) S + am/is/are not + O/adj
(?) Am/Is/Are + S + O/adj?
Với động từ thường
(+) S + V(s,es) + O
(-) S + don't/doesn't + V + O
(?) Do/Does + S + O?
Dấu hiệu : every, always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never,...
Cấu trúc thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving + O
(-) S + am/is/are + not + Ving + O
(?) Am/is/are + S + Ving + O?
Dấu hiệu: now, at the moment, at this time, at present, look, listen, keep silent, stand up,.....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK