`1.` do
`-` Dấu hiệu của thì HTD: often - Trạng từ chỉ tần suất
`-` Chủ ngữ "I" là ngôi thứ nhất `->` Đi với V-inf
`( + )` S + V-s/es (V-inf) + O
`2.` talks
`-` Dấu hiệu của thì HTD: always - Trạng từ chỉ tần suất
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` Đi với V-s/es
`3.` go
`-` Dấu hiệu của thì HTD: every morning
`-` Chủ ngữ "they" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều `->` Đi với V-inf
`4.` do you live
`-` Bạn sống ở đâu?`->` Diễn tả một sự thật hiển nhiên `->` Thì HTD
`-` Chủ ngữ "you" là chủ ngữ ngôi thứ 2 `->` Đi với TDT Do
`( ? )` Wh-questions + do/does + S + V-inf + O?
`=>` live
`-` Chủ ngữ "I" là chủ ngữ ngôi thứ nhất `->` Đi với V-inf
`5.` does she go
`-` Dấu hiệu của thì HTD: every day = every + time
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` Đi với TDT Does
`6.` likes
`-` Diễn tả một sở thích `->` thì HTD
`-` Chủ ngữ "Nam" - Tên riêng của một người `->` Đi với V-s/es
`7.` go
`-` Dấu hiệu của thì HTD: usually - Trạng từ tần suất
`-` Chủ ngữ "I and my mother" - Tôi và mẹ `-` Chỉ 2 người `->` Đi với V-inf
`8.` does your mother cook
`-` Dấu hiệu của thì HTD: every evening (mỗi tối)
`-` Chủ ngữ "your mother" là chủ ngữ số ít `->` Mượn TDT Does
`1)` do
`@` often `=>` hiện tại đơn
`-` Chủ ngữ I `->` số nhiều `:`
`2)` talks
`@` alway `=>` hiện tại đơn
`-` Chủ ngữ she `->` số ít
`2)` go
`@` every morning `=>` hiện tại đơn
`-` Chủ ngữ they `->` số nhiều
`4)` do / live
live
`@` Thể hiện sự thật luôn đúng `:` Bạn sống ở chỗ nào
`-` Chủ ngữ you , I `->` số nhiều
`5)` does / go
`@` every day `=>` hiện tại đơn
`-` Chủ ngữ she `->` số ít
`6)` likes
`@` Diễn tỉ một ý thích của ai đó
`-` Chủ ngữ Nam `->` số ít
`7)` go
`@` usually `=>` hiện tại đơn
`-` Chủ ngữ I and my mothẻ `-> 2` người `->` số nhiều
`8)` does / cook
`@` every evening `=>` hiện tại đơn
`-` Chủ your mother `->` số ít
$------------------$
`@` Công thức
$*$ Động từ thường
`(+)` He / She / It / N số ít $+$ Vs/Ves
I / You / We / They / N số nhiều $+$ Vbare
`(-)` He / She / It / N số ít $+$ does not $+$ Vbare
I / You / We / They / N số nhiều $+$ do not $+$ Vbare
`(?)` Does $+$ He / She / It / N số ít $+$ Vbare
Do $+$ I / You / We / They / N số nhiều $+$ Vbare
$*$ Động từ tobe
`(+)` He / She / It / N số ít $+$ is
You / We / They / N số nhiều $+$ are
I $+$ am
`(-)` He / She / It / N số ít $+$ is not
You / We / They / N số nhiều $+$ are not
I $+$ am not
`@` Cách dùng
`-` Sự thật luôn đúng
`-` Lịch trình , thời gian biểu
`-` Một thói quen , hành động lập đi lặp lại nhiều lần
`@` Dấu hiệu nhận biết
`-` Every day / month / week / ...
`-` Usually , often , somtimes , ever , never , seldom , alway
`-` twice a week / a month / ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK