Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 rite questions with ever and short answers. Use the present...

rite questions with ever and short answers. Use the present perfect. 6 1 Julia/sail a boat? Has Julia ever sailed a boat? 2 Mum and Dad / go to a desert? H

Câu hỏi :

Sosss

image

Lời giải 1 :

`2.` Have Mum and Dad gone to a desert?

`-` Mum and Dad - Mẹ và Bố `-` Chỉ 2 người `->` Chủ ngữ số nhiều `->` Đi với have

`-` go (V-inf) `->` went (V2) `->` gone (VpII) 

`ANS:` No, they haven't 

`3.` Has Mum seen a giraffe?

`-` Mum `-` Mẹ `-` Chỉ 1 người `->` Chủ ngữ số ít `->` Đi với has

`-` see (V-inf) `->` saw (V2) `->` seen (VpII) 

`ANS:` Yes, she has

`4.` Has Ryan swum in the sea?

`-` Ryan `-` Chỉ tên riêng của một người`->` Chủ ngữ số ít `->` Đi với has 

`-` swim (V-inf) `->` swam (V2) `->` swum (VpII) 

`ANS:` Yes, he has

`5.` Has Ryan gone to America?

`ANS:` No, he hasn't

`6.` Has Mum seen a polar bear?

`ANS:` No, she hasn't

`7.` Have Mum and Dad climbed a mountain?

`-` Mum and Dad - Mẹ và Bố `-` Chỉ 2 người `->` Chủ ngữ số nhiều `->` Đi với have

`-` climb là động từ theo quy tắc `=>` thêm đuôi "-ed" 

`ANS:` Yes, they have

`8.` Has Ryan gone to Australia? 

`ANS:` Yes, he has.

`*` Ryan là tên của nam nhé -)

`-` Cấu trúc:

 `( ? )` Have/Has + S + VpII + O?

`ANS:` Yes, S + have/has

           No, S + haven't/hasn't

`*` Lưu ý: Chủ ngữ I, you, we, they + Chủ ngữ số nhiều `->` Đi với have (hoặc have not)

               Chủ ngữ He, she, it + Chủ ngữ số ít `->` Đi với has (hoặc has not) 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Công thức chung của thì hiện tại hoàn thành dạng câu hỏi Yes/No:

$Have/Has+S+VpII+....?$
$⇒$ $Yes,+S+have/has$
$⇒$ $No,+S+haven't/hasn't$
2. Have Mum and Dad gone to a desert?

$⇒$ Chủ ngữ "Mum and Dad" số nhiều $→$ trợ động từ "have"

$⇒$ go $→$ gone (Bất quy tắc)

3. Has Mum seen a giraffe?

- Yes, she has.

$⇒$ Chủ ngữ "Mum" số ít $→$ trợ động từ "has"

$⇒$ see $→$ seen (Bất quy tắc)

4. Has Ryan swum in the sea?

- Yes, he has.

$⇒$ Chủ ngữ "Ryan" số ít $→$ trợ động từ "has"

$⇒$  swim $→$  swum (Bất quy tắc)

5. Has Ryan gone to America?

- No, he hasn't.

$⇒$ Chủ ngữ "Ryan" số ít $→$ trợ động từ "has"

$⇒$ go $→$ gone (Bất quy tắc)

6. Has Mum seen a polar bear?

-No, she hasn't.

$⇒$ Chủ ngữ "Mum" số ít $→$ trợ động từ "has"

$⇒$ see $→$ seen (Bất quy tắc)

7. Have Mum and Dad climbed a mountain?

- Yes, they have

$⇒$ Chủ ngữ "Mum and Dad" số nhiều $→$ trợ động từ "have"

$⇒$ climb $→$ climbed (có quy tắc)

8. Has Ryan gone to Australia?

- Yes, he has.

$⇒$ Chủ ngữ "Ryan" số ít $→$ trợ động từ "has"

$⇒$ go $→$ gone (Bất quy tắc)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK