1. to eat
2. to read
3. to watch
4. to go
5. to play
6. don't prefer to stay
7. to do
8. to hang out
9. to listen
10. to surf
Bài này chắc ko cần giải thích đâu nhỉ? Vì đề bài đã nói là thêm to V rồi nên chỉ cần làm theo thôi. Bài dưới thì đề là Ving nên làm như vậy thôi.
1. preaparing
2. doing (enjoy + Ving)
3. having (detest + Ving)
4. not socialising
5. explaining (do/does not mind + Ving: ko phiền khi làm gì)
6. listening (fancy + Ving)
7. spending (adore + Ving)
8. trying
9. driving
10. going
Lưu ý:
- một số từ vừa có thể to V và Ving: like, love, stop, ....
Đây bạn nhé, mong bạn cho mk 5⭐nếu bạn thấy bài mk làm hợp lý. Chúc học tốt!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK