`2` Jason has had karate lessons since September.
`3` My sisters have played tennis for an hour.
`4` We have helped Mum in the house since one o'clock.
`5` I have played guitar since last summer.
`6` I have had a cold for three days.
- Thì hiện tại hoàn thành -> Diễn tả hành động xảy ra trong quá và và vẫn kéo dài đến hiện tại, thậm chí tương lai.
( + ) S + have/has + Vpp
( - ) S + have/has + not + Vpp
( ? ) (WH-words) + have/has + S + Vpp?
+, I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : have
+, She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Đại từ bất định : has
- for + khoảng thời gian: khoảng bao lâu
- since + mốc thời gian/ S + V (quá khứ đơn): kể từ khi nào
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK