$\text{1. There is nothing (exciting) more excting than going on a trip
- So sánh hơn với tính từ dài vần: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
2. Your tee-shirt looks (fantastic) more fantastic than with this skirt!
- So sánh hơn với tính từ dài vần: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
3. Which do you like (good) better, fish or meat?
- Dựa vào một số từ có sẵn dạng so sánh hơn:
good – better
bad – worse
many, much – more
little – less
far – farther/further
4. Your car is (fast) faster than mine!
- So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
5. Gold is (valuable) more valuable than silver.
- So sánh hơn với tính từ dài vần: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
6. New York is (large) larger than Seattle.
- So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
7. I think geography is much (easy) easier than science
- So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
8. No need to go any (farr) farrer !
- So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
9. Which is (big) bigger, a tiger or a lion?
- So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
10. Mike is (tall) taller than John, my ex- boyfriend.
- So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
11. I'd like to have (long) longer hair. It's too short now.
- So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
12. Climbing mountain is (dangerous) more dangerous than hiking.
- So sánh hơn với tính từ dài vần: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
13. He was (lucky) luckier in his (late) later life than his youth.
- So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
- Với những từ có đuôi ‘y’ thì quy vào tính từ ngắn vần, bỏ ‘y’ và thêm đuôi ‘ier’
14. We need to buy a (big) bigger table but it has to be (cheap) cheaper than the one we saw yesterday.
- So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
15. I think Madonna is (famous) more famous than Janet Jackson.
- So sánh hơn với tính từ dài vần: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun}$
1.There is nothing (exciting)more excting than going on a trip
2. Your tee-shirt looks (fantastic) more fantastic than with this skirt!
3.Which do you like (good) better , fish or meat?
4Your car is (fast) faster than mine!
5. Gold is (valuable) more valuable than silver.
6.New York is (large) larger than Seattle.
7.I think geography is much(easy) easier than science
8.No need to go any(farr) farrer !
9.Which is (big) bigger, a tiger or a lion?
10.Mike is (tall)taller than John , my ex- boyfriend.
11.I'd like to have (long) longer hair. It's too short now.
12.Climbing mountain is(dangerous) more dngerous than hiking.
13.He was (lucky )lucker in his (late) later life than his youth.
14. We need to buy a (big) bigger table but it has to be (cheap) cheaper than the one we saw yesterday.
15.I think Madonna is (famous)more famous than Janet Jackson.
Cấu trúc :
+)Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than
+)Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than.
` color[red][@NTM] `
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK