`8. B`
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: now (ngay bây giờ)
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`-` Chủ ngữ "my mother" là chủ ngữ số ít `->` Đi với tobe "is"
`9. D`
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Be careful! - Câu mệnh lệnh
`-` Chủ ngữ "the bus" là chủ ngữ số ít `->` Đi với tobe "is"
`10. C`
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: now
`-` Chủ ngữ "your mother" là chủ ngữ số ít `->` Đi với tobe "is"
`11. B`
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Please be quiet! - Câu mệnh lệnh
`-` Chủ ngữ I đi với tobe "am"
`12. A`
`-` Dấu hiệu của thì HTD: sometimes - Trạng từ chỉ tần suất
`-` Chủ ngữ "I" là chủ ngữ ngôi thứ nhất `->` Đi với V-inf
`( + )` S + V-s/es (V-inf) + O
`13. B`
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` Đi với tobe "is"
`14. C`
`-` Dấu hiệu của thì HTD: every month (mỗi tháng)
`-` Chủ ngữ "Mr. Hung" là chủ ngữ số ít `->` Đi với V-s/es
`15. D`
`-` Diễn tả một sở thích`->` Thì HTD
`-` Chủ ngữ I `=>` Đi với V-inf
`16. C`
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: at the moment
`-` Chủ ngữ "my mother" là chủ ngữ số ít `->` Đi với tobe "is"
`17. A`
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: now
`-` Chủ ngữ "Lan" - Tên riêng của một người `->` Đi với tobe "is"
`18. C`
`-` Chủ ngữ "Lien" - Tên riêng của một người `->` Đi với tobe "is"
`19. B`
`-` Dấu hiệu của thì HTD: every night (mỗi tối)
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ số ít `->` Đi với V-s/es
`20. D`
`-` Dấu hiệu của thì HTD: every year (mỗi năm)
`-` Chủ ngữ "I" là chủ ngữ ngôi thứ nhất `->` Đi với V-inf
$Answer:$
`8.` `B.`
`9.` `D.`
`10.` `C.`
`11.` `B.`
`12.` `A.`
`13.` `B.`
`14.` `C.`
`15.` `D.`
`16.` `C.`
`17.` `A.`
`18.` `C.`
`19.` `B.`
$Explain:$
`8.`
`@` Trạng ngữ: now (bây giờ).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì "my mother" (Mẹ của tôi) là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ tobe "is".
`9.`
`@` Dấu hiệu: Be careful! (Hãy cẩn thận!)
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì "the bus" (xe buýt đó) là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ tobe "is".
`10.`
`@` Trạng ngữ: now (bây giờ).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì "your mother" (mẹ của bạn) là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ tobe "is".
`11.`
`@` Dấu hiệu: Please be quite! (Làm ơn hãy yên lặng).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì chủ ngữ ở đây là "I" (tôi).
`=>` Đi với động từ tobe "am".
`12.`
`@` Dấu hiệu: sometimes (thỉnh thoảng).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
`=>` Thì hiện tại đơn.
`-` Vì chủ ngữ ở đây là "I" (tôi).
`=>` Động từ "get up" (thức dậy) được giữ nguyên.
`13.`
`@` Câu hỏi về tuổi:
How old + is/are + S + years old?
`-` Vì "she" (cô ấy) là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ tobe "is".
`14.`
`@` Trạng ngữ: every month (mỗi tháng).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
`=>` Thì hiện tại đơn.
`-` Vì "Mr.Hung" (Bác Hùng) là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ "goes" (đi).
`15.`
`@` Các động từ chỉ sở thích như: like, love, enjoy, ... thường được đặt trong câu ở thì hiện tại đơn.
`16.`
`@` Trạng ngữ: at the moment (ở thời điểm hiện tại).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì "my sister" (chị của tôi) là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ tobe "is".
`17.`
`@` Trạng ngữ: now (bây giờ).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì "Lan" là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ tobe "is".
`18.`
`@` Trạng ngữ: at the moment (ở thời điểm hiện tại).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Vì "Lien" là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ tobe "is".
`19.`
`@` Trạng ngữ: every night (mỗi buổi tối).
`=>` Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
`=>` Thì hiện tại đơn.
`-` Vì "she" (cô ấy) là danh từ số ít.
`=>` Đi với động từ "has" (có).
$Grammar:$
`@` Thì hiện tại đơn:
`+` Đối với danh từ số nhiều:
`(+)` S + V_nguyên thể + O...
`(-)` S + don't + V_nguyên thể + O...
`(?)` Do + S + V_nguyên thể + O...?
`+` Đối với danh từ số ít:
`(+)` S + V + đuôi s/es + O...
`(-)` S + doesn't + V_nguyên thể + O...
`(?)` Does + S + V_nguyên thể + O...?
`@` Thì hiện tại tiếp diễn:
`+` Đối với chủ ngữ là "I" (tôi):
`(+)` I am + V_ing + O...
`(-)` I'm not + V_ing + O...
`(?)` Am I + V_ing + O...
`+` Đối với danh từ số nhiều:
`(+)` S + are + V_ing + O...
`(-)` S + aren't + V_ing + O...
`(?)` Are + S + V_ing + O...?
`+` Đối với danh từ số ít:
`(+)` S + is + V_ing + O...
`(-)` S + isn't + V_ing + O...
`(?)` Is + S + V_ing + O...?
`\color{white}{\text{#Hoidap247}}`
`\color{white}{\text{@Angelinazuize}}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK