`19` am learning
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : Please be quite!
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
- Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
`20` goes
- Thì Hiện Tại Đơn
- Cấu trúc : S + V(s/es) + O
- Diễn tả chân lý , sự thật hiển nhiên
`21` doesn't wash
- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every weekend
- Cấu trúc : S + don't/doesn't + V nguyên + O
- She là chủ ngữ số ít nên chia doesn't
`22` will go
- Thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu : next Sunday
- Cấu trúc : S + will + V nguyên + O
- will + V nguyên = shall + V nguyên : sẽ làm gì
- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
`23` gets
- Thì Hiện Tại Đơn (vế sau because chia thì HTĐ nên vế trước cũng vậy)
- Cấu trúc : S + V(s/es) + O
- because : bởi vì -> Chỉ lí do/nguyên nhân
- Because + S + V + O
`24` is cooking
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : Hmm!
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
- Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
`25` wants
- Thì Hiện Tại Đơn : S + V(s/es) + O
- want to do sth : muốn làm việc gì
`26` Does - come
- Thì Hiện Tại Đơn : Do/does + S + V nguyên + O ?
- come from : đến từ
`27` is having
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : at the moment
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
- Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
`28` will see
- Thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu : this afternoon
- Cấu trúc : S + will + V nguyên + O
`29` will help
- When + HTĐ , TLĐ
- When + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên + O
`30` will wash
- Thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu : tomorrow afternoon
- Cấu trúc : S + will + V nguyên + O
`31` will travel
- Thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu : next year
- Cấu trúc : S + will + V nguyên + O
`32` will study
- Thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu : next school year
- Cấu trúc : S + will + V nguyên + O
`33` is reading
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
- Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
`34` aren't
- S + be + adj/N
- Thì Hiện Tại Đơn : S + is/am/are + ...
- We thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia aren't
`35` are
- Thì Hiện Tại Đơn : S + is/am/are + ...
- They thuộc chủ ngữ số nhiều -> chia are
- S + be + adj/N
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK