`3.` This is the first time I have ever eaten this kind of food.
`-` Chưa từng làm gì trước đây `->` Đây là lần đâu tiên `->` the first time
`-` Cấu trúc: This is the first time + S + have/has + (ever) + VpII + O
`-` Đây là lần đầu tiên tôi được ăn loại đồ ăn này.
`4.` How long have you studied Spanish?
`-` Cấu trúc: When + did + S + V-inf + O?
`->` How long + have/has + S+ VpII + O?: Đã làm gì trong bao lâu?
`5.` The last time I visited my grandpa was 3 years ago.
`-` I last visited my grandpa 3 years ago.
`-` Cấu trúc: S + last + V-ed + O + thời gian trong QK (time + ago)
`->` The last time + S + V-ed + O + was + thời gian trong QK (time + ago)
`->` S + haven't/hasn't + VpII + O + for + khoảng thời gian/since + khoảng thời gian: Chưa từng làm gì kể từ lần cuối
`1.` This is the first time I have eaten this kind of food.
`*` This is the first time + S +have/has+P2: Lần đầu làm gì
`=>` S +have/ has + never + P2+ before
`2.` How long have you started to study Spainsh?
`*` When did S + V ? `=` How long have/has + S + P2 ?
`3.` The last time I visited my grandpa was 3 years ago.
`*` S + have/ has +not+ for + time
`=>` The last time + S + V ed+ was + time + ago.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK