$\text{1. }$is
$\text{2. }$eat
$\text{3. }$like
$\text{4. }$meets ( DHNB: always)
$\text{5. }$wear (DHNB: often)
$\text{6. }$are (DHNB: in the morning)
$\text{7. }$likes
$\text{8. }$go (DHNB: sometimes)
$\text{9. }$takes (DHNB: usually)
$\text{10. }$has (DHNB: always)
$\text{11. }$play (DHNB: often)
$\text{12. }$catches
$\text{13. }$walks (DHNB: every day)
$\text{14. }$gets (DHNB: often)
$\text{15. }$bakes (DHNB: every Saturday)
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
+ TOBE:
(+) I+ am+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....
(-) I+ am not+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....
(?) Am+ I+ ...?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?
$\textit{# Themoonstarhk}$
`1`, is
`-` Diễn tả về sự ổn định trong học tập -> chia THTĐ
`2`, eat
`-` Đây là thói quen ăn uống -> chia THTĐ
`3`, like
`-` Diễn tả về sở thích ăn uống -> chia THTĐ
`4`, meets
`-` DHNB : always -> chia THTĐ
`5`, wears
`-` DHNB : often -> chia THTĐ
`6`, are
`7`, likes
`8`, go
`-` DHNB : sometimes -> chia THTĐ
`9`, takes
`-` DHNB : usually -> chia THTĐ
`10`, has
`-` DHNB : always -> chia THTĐ
`11`, play
`-` DHNB : often -> chia THTĐ
`12`, catches
`13`, walks
`-` DHNB : everyday -> chia THTĐ
`14`, gets
`-` DHNB : often -> chia THTĐ
`15`, bakes
`-` DHNB : every -> chia THTĐ
`---------`
Cấu trúc THTĐ :
`+)` S + V/Vs,es
`-)` S +don't/doesn't + V
`?)` Do/Does +S+ V ?
`-` I/you/we/they/số nhiều + Vinf/trợ động từ do
`-` He/She/It/số ít + Vs,es/trợ động từ does
`-` DHNB : usually, often, always, every + time,....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK