Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. She (be) _____ good at university . 2. Giraffes...

1. She (be) _____ good at university . 2. Giraffes (eat) ___ graee . 3 I(like) ______ fried chicken and chipe . 4. Linda always (meet) _______ her friends afte

Câu hỏi :

1. She (be) _____ good at university . 2. Giraffes (eat) ___ graee . 3 I(like) ______ fried chicken and chipe . 4. Linda always (meet) _______ her friends after school 5. Tom often (wear) ________ a blue shirt and black jeans 6 .We ______ (be) ______ never tired in the morning 7. Tony (like) _______ apples and bananas8. The children sometimes (go) to the playground. 9. Sandra usually (take) the bus to school. 10. Derrick always (have) lunch at a restaurant. 11. The boys often (play) computer games. 12. Our cat hardly ever (catch) a mouse. 13. Paul (walk) his dog every day. 14. Our daughter often (get) up too late. 15. My mother (bake) a cake every Saturday.

Lời giải 1 :

$\text{1. }$is

$\text{2. }$eat

$\text{3. }$like

$\text{4. }$meets ( DHNB: always)

$\text{5. }$wear (DHNB: often)

$\text{6. }$are (DHNB: in the morning)

$\text{7. }$likes

$\text{8. }$go (DHNB: sometimes)

$\text{9. }$takes (DHNB: usually)

$\text{10. }$has (DHNB: always)

$\text{11. }$play (DHNB: often)

$\text{12. }$catches

$\text{13. }$walks (DHNB: every day)

$\text{14. }$gets (DHNB: often)

$\text{15. }$bakes (DHNB: every Saturday)

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

+ TOBE:

(+) I+ am+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....

(-)  I+ am not+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....

(?)   Am+ I+ ...?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?

$\textit{# Themoonstarhk}$

Thảo luận

-- Cảm ơi hai bạn nhé
-- kcj ạ :333

Lời giải 2 :

`1`, is

`-` Diễn tả về sự ổn định trong học tập -> chia THTĐ

`2`, eat

`-` Đây là thói quen ăn uống -> chia THTĐ

`3`, like

`-` Diễn tả về sở thích ăn uống -> chia THTĐ

`4`, meets

`-` DHNB : always -> chia THTĐ

`5`, wears

`-` DHNB : often -> chia THTĐ

`6`, are

`7`, likes

`8`, go

`-` DHNB : sometimes -> chia THTĐ

`9`, takes

`-` DHNB : usually -> chia THTĐ

`10`, has

`-` DHNB : always -> chia THTĐ

`11`, play

`-` DHNB : often -> chia THTĐ

`12`, catches

`13`, walks

`-` DHNB : everyday -> chia THTĐ

`14`, gets

`-` DHNB : often -> chia THTĐ

`15`, bakes

`-` DHNB : every -> chia THTĐ

`---------`

Cấu trúc THTĐ :

`+)` S + V/Vs,es

`-)` S +don't/doesn't + V

`?)` Do/Does +S+  V ?

`-` I/you/we/they/số nhiều + Vinf/trợ động từ do

`-`  He/She/It/số ít + Vs,es/trợ động từ does

`-` DHNB : usually, often, always, every + time,....

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK