Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ét o ét 1. Passive voice with verb tenses. (Câu...

Ét o ét 1. Passive voice with verb tenses. (Câu bị động với các thì của động từ) 1. They didnt allow Tom to take these books home. Tom wasnt ________________

Câu hỏi :

Ét o ét 1. Passive voice with verb tenses. (Câu bị động với các thì của động từ) 1. They didnt allow Tom to take these books home. Tom wasnt ________________________________________________________. 2. Workers were digging a large hole in the ground. A large hole ________________________________________________________. 3. What language do people speak in this country? What language _____________________________________________________. 4. The examiner will read the passage 3 times. The passage _______________________________________________________. 5. I am translating an article into Vietnamese. An article _________________________________________________________.

Lời giải 1 :

1. Passive voice with verb tenses. (Câu bị động với các thì của động từ)

1. They didnt allow Tom to take these books home. Tom wasnt

=>Tom wasn't allowed to take books home

2. Workers were digging a large hole in the ground. A large hole

=>A large hole was being dug in the ground by workers.

3. What language do people speak in this country? What language

=>What language in your country is spoken?

4. The examiner will read the passage 3 times. The passage

=>The passage will be read by the examiner three times.

5. I am translating an article into Vietnamese. An article  

=>An article are being translated from English into Vietnamese

cấu trúc :

bị động của quá khứ :

+S + was/ were + V3 (+ by Sb/ O)

Quá khứ tiếp diễn:

+S + was/ were +  being + V3 (+ by Sb/ O

Quá khứ hoàn thành:

+S + had + been + V3 (+ by Sb/ O)

` color[red][@NTM] `

Thảo luận

-- Câu 4 ko đúng lắm bạn;-;
-- mik xin lỗi mik sửa ạ
-- rồi á

Lời giải 2 :

`1` Tom wasn't allowed to take these books home

- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn 

- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O ) 

`2` A large hole was being dug by workers in the ground

- Câu bị động của thì Quá Khứ Tiếp Diễn

- Cấu trúc : S + was/were + being + Vpp + ( by O ) 

`3` What language is spoken in this country?

- Câu bị động của Hiện Tại Đơn 

- Cấu trúc : S + is/am/are + Vpp + ( by O ) 

`4` The passage will be read by the examiner 3 times

- Câu bị động của thì Tương Lai Đơn

- Cấu trúc : S + will + be + Vpp + ( by O ) 

`5` An article is being translating into Vietnamese 

- Câu bị động của thì Hiện Tại Tiếp Diễn

- Cấu trúc : S + is/am/are + being + Vpp + ( by O ) 

* Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động : 

Bước 1 : Xác định các thành phần của câu chủ động : chủ ngữ , động từ và tân ngữ

Bước 2 : Lấy tân ngữ ở câu chủ động làm chủ ngữ ở câu bị động

Bước 3 : Xem động từ của câu chủ động chia ở thì nào thì ta chỉ tobe ở thì đó rồi viết động từ dạng Vpp trong câu bị động

Bước 4 : Lấy chủ ngữ ở câu chủ động làm tân ngữ ở câu bị động thành by O

* Chú ý : 

- Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là I , he , she , we , ... thì khi chuyển sang câu bị động có thể dùng hoặc lược bỏ thành phần by O.

- Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là they , human , people , somebody , someone , something , nobody , no one , nothing , ... thì khi chuyển sang câu bị động không thể dùng thành phần by O , phải lược bỏ 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK