`1.` I'm not the best in the class.
- Trong câu gốc có Tobe "am" (được viết tắt là 'm) nên khi chuyển sang câu phủ định, chỉ cần thêm "not" phía sau Tobe.
`=>` S + am/is/are + not + C.
`2.` Mark doesn't do homework in the evening.
- Động từ "do" trong câu khẳng định được chia theo thì Hiện tại đơn (chia là "does" vì theo chủ ngữ 'Mark).
`=>` S + do/does + not + V(inf) + O.
*Đã có trợ động từ (do/does) thì động từ giữ nguyên.
*Mark = He : ngôi thứ 3 số ít `=>` Dùng trợ động từ "does".
`3.` We don't play football after school.
- Động từ "play" trong câu khẳng định được chia theo thì Hiện tại đơn.
`=>` S + do/does + not + V(inf) + O.
*We : ngôi thứ nhất số nhiều `=>` Dùng trợ động từ "do".
`4.` You don't run fast.
- Động từ "play" trong câu khẳng định được chia theo thì Hiện tại đơn.
`=>` S + do/does + not + V(inf) + O.
`=>` You : ngôi thứ 2 `=>` Dùng trợ động từ "do".
`5.` Tim and Lucas don't work at weekends.
- Động từ "work" trong câu khẳng định được chia theo thì Hiện tại đơn.
`=>` S + do/does + not + V(inf) + O.
`=>` Tim and Lucas = They : ngôi thứ 3 số nhiều `=>` Dùng trợ động từ "do".
`6.` I don't like classical music.
- Động từ "like" trong câu khẳng định được chia theo thì Hiện tại đơn.
`=>` S + do/does + not + V(inf) + O.
`=>` I : ngôi thứ nhất số ít `=>` Dùng trợ động từ "do".
`7.` These exercises aren't difficult.
- Trong câu gốc có Tobe "are" nên khi chuyển sang câu phủ định, chỉ cần thêm "not" phía sau Tobe.
`=>` S + am/is/are + not + C.
*These exercises : danh từ số nhiều `=>` Tobe chia là "are".
`8.` She doesn't have science on Fridays.
- Động từ "have" trong câu khẳng định được chia theo thì Hiện tại đơn (chia là "has" vì theo chủ ngữ 'She').
`=>` S + do/does + not + V(inf) + O.
*She : ngôi thứ 3 số ít `=>` Dùng trợ động từ "does".
*Đã có trợ động từ (do/does) thì động từ giữ nguyên.
* Công thức chung của thì hiện tại đơn ở dạng phủ định:
$-$ với động từ thường: $S+don't/doesn't+V$
$-$ với động từ tobe: $S+isn't/amnot/aren't+V$
$⇒$ Động từ ở dạng phủ định giữ nguyên.
$⇒$ Trợ động từ, tobe chia theo S
1. I amnot the best in the class.
$⇒$ Chủ ngữ "I" $→$ tobe "amnot"
2. Mark doesn't do homework in the evening.
$⇒$ Chủ ngữ "Mark" $→$ trợ động từ "doesn't"
3. We don't play football after school.
$⇒$ Chủ ngữ "we" $→$ trợ động từ "don't"
4. You don't run fast.
$⇒$ Chủ ngữ "you" $→$ trợ động từ "don't"
5. Tim and Lucas don't work at weekend.
$⇒$ Chủ ngữ "Tim and Lucas" $→$ trợ động từ "don't"
6. I don't like classical music.
$⇒$ Chủ ngữ "I" $→$ trợ động từ "don't"
7. These exercises aren't difficult.
$⇒$ Chủ ngữ "These exercises" $→$ tobe "aren't"
8. She doesn't have science on Friday.
$⇒$ Chủ ngữ "she" $→$ trợ động từ "doesn't"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK