Câu `1`
=> Tom is a hard student.
Dịch: Tom là một học sinh chăm chỉ.
`-` Do Tom là chủ ngữ số ít nên dùng tobe is.
Câu `2`
=> Running a mile a day is a good exercise.
Dịch: Chạy một dặm mỗi ngày là một bài tập tốt.
`-` Câu khẳng định thì HTD thuộc thể nghi vấn trong câu: S+ is/ am/ are+ N/ adj
Câu `3`
=> Being with you is a great pleasure.
Dịch: Được ở bên bạn là một niềm vui lớn.
`-` with là chủ ngữ số ít nên đi với tobe is
`-` Ving dùng để làm chủ ngữ trong câu
Câu `4`
=> She wasn't seen at all.
Dịch: Cô ấy đã không được nhìn thấy ở tất cả.
`-` Câu bị động quá khứ đơn: S+ was/ were+ Vpp+ by O/...
Câu `5`
=> Peter is taller than Tom.
Dịch: Peter cao hơn Tom.
`-` Peter là chủ ngữ số ít nên đi với tobe is
`-` So sánh hơn: N1+ be+ adj+ er+ than+ N2.
Câu `6`
=> Her father asked her: " Will you go to the cinema with your friend?"
Dịch: Cha cô hỏi cô: "Con sẽ đi xem phim với bạn của con chứ?"
`-` Đổi chủ ngữ she `=>` ngôi thứ 1 thành you.
`-` Đổi tính từ sở hữu her thành your.
Câu `7`
=> The little girl isn't treated in a normal way by the step- mother.
Dịch: Cô gái nhỏ không được đối xử một cách bình thường bởi người mẹ kế.
Câu `8`
=> Do you mind if I smoke
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc.
`-` Cấu trúc trong câu: Do you mind+ if+ S+ Vo?
Câu `9`
=> Barbara works the hardest.
Dịch: Barbara làm việc chăm chỉ nhất.
`-` Barbara là chủ ngữ số ít nên từ work phải thêm s ở sau.
Câu `10`
=> He told his customer to bring it back if it didn't fit well.
Dịch: Anh ta nói với khách hàng của mình rằng hãy mang nó trở lại nếu nó không vừa vặn.
`-` Động từ: doesn't nên đổi nó thành didn't
Câu `11`
=> We haven't seen him since 1988
Dịch: Chúng tôi đã không gặp anh ấy kể từ năm 1988
`-` since + mốc khoảng thời gian nào đó.
Câu `12`
=> It took Peter 3 hours to repair his computer.
Dịch: Peter đã mất 3 giờ để sửa chữa máy tính của mình.
`-` Do 3 giờ là số nhiều nên từ hour phải thêm s.
Câu `13`
=> Unless you finish your home work, you will not be accepted.
Dịch: Trừ khi bạn hoàn thành công việc tại nhà, nếu không bạn sẽ không được nhận.
Câu `14`
=> I warned the boys not to swim out too far.
Dịch: Tôi đã cảnh báo các chàng trai không nên bơi quá xa.
`-` Do là có boys `=>` số nhiều nên trước từ boys phải là the.
`-` Câu tường thuật đề nghị ai làm một việc gì đó
Câu `15`
=> Because of the terrible traffic, they arrived late.
Dịch: Vì lượng truy cập khủng khiếp nên họ đến muộn.
`-` bcause of : bởi vì một lý do nào đó
`-` because of dùng để giải thích nguyên nhân sự việc nào đó
Chúc bạn học tốt nhé.
azotammm
`86`. Tom is a hard student.
`-` a/ an+ adj+ N
`87`. Running a mile a day is a good exercise.
`-` Ving: làm chủ ngữ
`-` Câu khẳng định ( thì HTD, thể nghi vấn): S+ is/ am/ are+ N/ adj
`88`. Being with you is a great pleasure.
`-` giải thích giống câu `87`
`89`. She wasn't seen at all.
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`90`. Peter is taller than Tom.
`-` So sánh hơn ( adj `1` vần): N1+ be+ adj+ er+ than+ N2
`91`. Her father asked her: " Will you go to the cinema with your friend`?`"
`-` Câu tường thuật `->` Câu lúc chưa tường thuật
`=>` "tiến" thì
`-` Đổi ngôi: She `->` you
`-` Động từ lùi thì: will `->` would
`-` Tính từ sở hữu: her `->` your
`92`. The little girl isn't treated in a normal way by the step- mother.
`-` Câu bị động ( thì HTĐ, thể phủ định): S+ is/ am/ are+ not+ Vpp+ [ by O]+...
`93`. Do you mind if I smoke`?`
`-` Cấu trúc: Do you mind+ if+ S+ Vo`?`
`94`. Barbara works the hardest.
`-` So sánh nhất ( adj `1` vần): S+ be/ V+ the+ adj+ est
`95`. He told his customer to bring it back if it didn't fit well.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ told+ O+ to V not to V
`-` Động từ lùi thì: doesn't `->` didn't
`96`. We haven't seen him since `1988`.
`-` Cấu trúc: The last time+ S+ Ved/ V2+...+ was+ in+ mốc TG
`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ since+ mốc TG
`97`. It took Peter `3` hours to repair his computer.
`-` Cấu trúc: It+ take ( thì)+ sb+ khoảng TG+ to V: Mất khoảng bao lâu để ai đó làm gì
`98`. Unless you finish your home work, you will not be accepted.
`-` Unless `=` If+...+ not
`99`. I warned the boys not to swim out too far.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị
`100`. Because of the terrible traffic, they arrived late.
`-` Cấu trúc: Bởi vì: Because+ SVO, S1+ V1+ O1
`≈` Because of+ noun phrase ( cụm N: SVO), S1+ V1+ O1
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK