Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 II. Rewrite the following sentences so that it has a...

II. Rewrite the following sentences so that it has a similar meaning to the first 86. Tom works hard as a student Tom 87. It is good exercise to run a mile

Câu hỏi :

II. Rewrite the following sentences so that it has a similar meaning to the first 86. Tom works hard as a student Tom 87. It is good exercise to run a mile a day Running 88. Its a great pleasure to be with you. Being . 89. We didnt see her at all. She 90. Tom is not as tall as Peter Peter . 91. Her father asked her if she would go to the cinema with her friend Her father asked her: 92. The step- mother doesnt treat the little girl in a normal way. The little girl .. 93. Do you mind my smoking? Do you mind.. 94. No one works harder than Barbara. Barbara .. 95. He told his customer : Please bring it back if it doesnt fit well He told 96. The last time we saw him was in 1988. We havent 97. Peter spent 3 hours on repairing his computer. It took 98. You will not be accepted if you dont finish your home work. Unless 99. Dont swim out too far, boys I said I warned 100. They arrived late because the traffic was terrible. Because of. GIẢI THÍCH

Lời giải 1 :

Câu `1`

=> Tom is a hard student.

Dịch: Tom là một học sinh chăm chỉ.

`-` Do Tom là chủ ngữ số ít nên dùng tobe is.

Câu `2`

=>  Running a mile a day is a good exercise.

Dịch: Chạy một dặm mỗi ngày là một bài tập tốt.

`-` Câu khẳng định thì HTD thuộc thể nghi vấn trong câu: S+ is/ am/ are+ N/ adj

Câu `3`

=> Being with you is a great pleasure.

Dịch: Được ở bên bạn là một niềm vui lớn.

`-` with là chủ ngữ số ít nên đi với tobe is

`-` Ving dùng để làm chủ ngữ trong câu

Câu `4`

=> She wasn't seen at all.

Dịch: Cô ấy đã không được nhìn thấy ở tất cả.

`-` Câu bị động quá khứ đơn: S+ was/ were+ Vpp+ by O/...

Câu `5`

=> Peter is taller than Tom.

Dịch: Peter cao hơn Tom.

`-` Peter là chủ ngữ số ít nên đi với tobe is

`-` So sánh hơn:  N1+ be+ adj+ er+ than+ N2.

Câu `6`

=> Her father asked her: " Will you go to the cinema with your friend?"

Dịch: Cha cô hỏi cô: "Con sẽ đi xem phim với bạn của con chứ?"

`-` Đổi chủ ngữ she `=>` ngôi thứ 1 thành you.

`-` Đổi tính từ sở hữu her thành your.

Câu `7`

=> The little girl isn't treated in a normal way by the step- mother.

Dịch: Cô gái nhỏ không được đối xử một cách bình thường bởi người mẹ kế.

Câu `8`

=> Do you mind if I smoke

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc.

`-` Cấu trúc trong câu:  Do you mind+ if+ S+ Vo?

Câu `9`

=>  Barbara works the hardest.

Dịch: Barbara làm việc chăm chỉ nhất.

`-` Barbara là chủ ngữ số ít nên từ work phải thêm s ở sau.

Câu `10`

=> He told his customer to bring it back if it didn't fit well.

Dịch: Anh ta nói với khách hàng của mình rằng hãy mang nó trở lại nếu nó không vừa vặn.

`-` Động từ: doesn't nên đổi nó thành didn't

Câu `11`

=> We haven't seen him since 1988

Dịch: Chúng tôi đã không gặp anh ấy kể từ năm 1988

`-` since + mốc khoảng thời gian nào đó.

Câu `12`

=> It took Peter 3 hours to repair his computer.

Dịch: Peter đã mất 3 giờ để sửa chữa máy tính của mình.

`-` Do 3 giờ là số nhiều nên từ hour phải thêm s.

Câu `13`

=> Unless you finish your home work, you will not be accepted.

Dịch: Trừ khi bạn hoàn thành công việc tại nhà, nếu không bạn sẽ không được nhận.

Câu `14`

=> I warned the boys not to swim out too far.

Dịch: Tôi đã cảnh báo các chàng trai không nên bơi quá xa.

`-` Do là có boys `=>` số nhiều nên trước từ boys phải là the.

`-` Câu tường thuật đề nghị ai làm một việc gì đó

Câu `15`

=>  Because of the terrible traffic, they arrived late.

Dịch: Vì lượng truy cập khủng khiếp nên họ đến muộn.

`-` bcause of : bởi vì một lý do nào đó

`-` because of dùng để giải thích nguyên nhân sự việc nào đó

Chúc bạn học tốt nhé.

azotammm

Thảo luận

-- Barbara là chủ ngữ số ít nên từ work phải thêm s ở sau. `->` câu gt liên quan v=))?
-- r câu`10` tại sao lại đổi trợ động từ:)?
-- gt đi chứ
-- từ câu `11` trở đi thì phần gt coi như ko có:)
-- Động từ lùi thì doesn't nên thành didn't
-- tại sao lại đổi như vậy
-- bn ko gt thì ng ko hiểu bài lại thành càng ko hiểu:)
-- nó pải có cấu trúc hay luật lệ đặc biệt bắt buộc nó phải đổi như vậy chứ ặ:)?

Lời giải 2 :

`86`. Tom is a hard student.

`-` a/ an+ adj+ N

`87`. Running a mile a day is a good exercise.

`-` Ving: làm chủ ngữ

`-` Câu khẳng định ( thì HTD, thể nghi vấn): S+ is/ am/ are+ N/ adj

`88`. Being with you is a great pleasure.

`-` giải thích giống câu `87`

`89`. She wasn't seen at all.

`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...

`90`. Peter is taller than Tom.

`-` So sánh hơn ( adj `1` vần): N1+ be+ adj+ er+ than+ N2

`91`. Her father asked her: " Will you go to the cinema with your friend`?`"

`-` Câu tường thuật `->` Câu lúc chưa tường thuật

`=>` "tiến" thì

`-` Đổi ngôi: She `->` you

`-` Động từ lùi thì: will `->` would

`-` Tính từ sở hữu: her `->` your

`92`. The little girl isn't treated in a normal way by the step- mother.

`-` Câu bị động ( thì HTĐ, thể phủ định): S+ is/ am/ are+ not+ Vpp+ [ by O]+...

`93`. Do you mind if I smoke`?`

`-` Cấu trúc: Do you mind+ if+ S+ Vo`?`

`94`. Barbara works the hardest.

`-` So sánh nhất ( adj `1` vần): S+ be/ V+ the+ adj+ est

`95`. He told his customer to bring it back if it didn't fit well.

`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ told+ O+ to  V not to V

`-` Động từ lùi thì: doesn't `->` didn't

`96`. We haven't seen him since `1988`.

`-` Cấu trúc:  The last time+ S+ Ved/ V2+...+ was+ in+ mốc TG

`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ since+ mốc TG

`97`. It took Peter `3` hours to repair his computer.

`-` Cấu trúc: It+ take ( thì)+ sb+ khoảng TG+ to V: Mất khoảng bao lâu để ai đó làm gì

`98`. Unless you finish your home work, you will not be accepted.

`-` Unless `=` If+...+ not

`99`. I warned the boys not to swim out too far.

`-` Câu tường thuật: Đề nghị

`100`. Because of the terrible traffic, they arrived late.

`-` Cấu trúc: Bởi vì: Because+ SVO, S1+ V1+ O1

`≈` Because of+ noun phrase ( cụm N: SVO), S1+ V1+ O1

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK