8. Our teacher (explain) has explained to us how to use the printer already.
$\rightarrow$ Dấu hiệu ''already''
$\rightarrow$ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại và kết quả còn ở hiện tại
$\rightarrow$ Cấu trúc:
$\Rightarrow$ $\text{S + have/has + Ved/VP2}$
$\rightarrow$ Dịch: Giáo viên của chúng tôi đã giải thích cho chúng tôi cách sử dụng máy in rồi.
9. My pen isn't here anymore. Someone (take) has taken already.
$\rightarrow$ Dịch: Bút của tôi không còn ở đây nữa. Ai đó đã lấy nó rồi.
10. Mai (not finish) hasn't finished her homework yet.
$\rightarrow$ Dịch: Mai vẫn chưa làm xong bài tập.
11. They (not see) haven't seen the film Titanic yet.
$\rightarrow$ Dịch: Họ chưa xem phim Titanic.
12. I (not see) haven't seen your brother yet.
$\rightarrow$ Dịch: Tôi vẫn chưa nhìn thấy anh trai của bạn.
$\text{#vudaoduyhung}$
8. Has explained
Dấu hiệu already ⇒chia htht với chủ ngữ số ít
9. Has taken
Dấu hiệu already ⇒chia htht với chủ ngữ số ít
10. Hasn't finished
Dấu hiệu: yet ⇒ chia htht dạng phủ định số ít.
11. Haven't seen
Dấu hiệu yet ⇒ chia htht dạng phủ định với chủ ngữ số nhiều
12. Havent seen
Dấu hiệu yet ⇒ chia htht dạng phủ định, chủ ngữ ngôi I
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK