7. living
get used to Ving: tập quen với việc gì
8. crossing
be used to Ving: dần quen với việc gì
9. is your teacher
Where + tobe + S?: hỏi ai đang ở đâu
10. is explaining
hành động đang xảy ra ở hiện tại => hiện tại tiếp diễn
11. had
this morning => quá khứ đơn
12. stayed
last year => quá khứ đơn
13. plays
often => hiện tại đơn
14. is/will
tomorrow + is...:ngày mai là...
tomorrow => tương lai đơn
15. is not working/is listening
at the moment => hiện tại tiếp diễn
16. writes
every months => hiện tại đơn
17. heard
yesterday => quá khứ đơn
18. will you see
giả định ở tương lai => tương lai đơn
19. was/didn't have
last night => quá khứ đơn
20. rehearsed
last night => quá khứ đơn
21. moved
last week => quá khứ đơn
22. working
like Ving: thích làm gì
23. to read
told sb to V: bảo ai làm gì
24. to keep
wish to V: ước làm gì
25. to swim
learn to V: học làm gì
26. to get
want sb to V: muốn ai làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK