`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ told+ O+ to V/ not to V
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said to O ( that)+ SVO
`-` Câu tường thuật: Yes/ No-question: S+ aksed+ O+ if/ whether+ SVO
`-` Câu tường thuật: Wh-question: S+ asked+ O+ wh-question+ SVO
`1`. He told me not to leave the hey outside.
`2`. A man told me to give him some money.
`-` Tân ngữ: me `->` him
`3`. Nam asked Tom if/ whether he had seen his bule ball.
`-` Đôi ngôi: you `->` he
`-` Động từ lùi thì: have seen `->` had seen
`-` Tính từ sở hữu: my `->` his
`4`. Linh said that she would have a cup of tea with her boyfriend.
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`-` Động từ lùi thì: will `->` would
`-` Tính từ sở hữu: my `->` her
`5`. A boy asked me what I was going to do that weekend.
`-` Đổi ngôi: you `->` I
`-` Động từ lùi thì: are `->` was
`-` Tính từ chỉ định: this `->` that
`6`. A young man asked me if/ whether he could sit there.
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: can `->` could
`-` Trạng từ: here `->` there
`7`. The young lady asked me if/ wheher Browns had come to her party.
`-` Động từ lùi thì: did...come `->` had come
`-` Tính từ sở hữu: my `->` her
`8`. The office manager asked me why she hadn't got that modern computer before.
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`-` Động từ lùi thì: didn't...get `->` hadn't got
`-` Tính từ chỉ định: this `->` that
`9`. Nam told his daughter to clean before their mom came home.
`-` Tính từ sở hữu: our `->` their
`-` Động từ lùi thì: comes `->` came
`10`. The bell man asked me if/ whether he should carry my bags.
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: shall `->` should
`-` Tính từ sở hữu: your `->` my
Câu `1`
=> He told me not to leave the hey outside.
Dịch: Anh ấy bảo tôi không được để lại hey bên ngoài.
Câu `2`
=> A man told me to give him some money.
Dịch: Một người đàn ông nói với tôi để cho anh ta một số tiền.
`-` Đổi tân ngữ me thành từ him.
Câu `3`
=> Nam asked Tom if whether he had seen his bule ball.
Dịch:Nam hỏi Tom nếu liệu anh đã nhìn thấy quả bóng bule của mình chưa.
`-` Đổi chủ ngữ you `=>` Ngôi đứng đầu thành he.
`-` Đổi tính từ sở hữu my thành his
Câu `4`
=> Linh said that she would have a cup of tea with her boyfriend.
Dịch: Linh nói rằng cô ấy sẽ uống một tách trà với bạn trai của mình.
`-` Đổi ngôi I đứng đầu thành she.
`-` Đổi tính từ sở hữu my thành her.
Câu `5`
=> A boy asked me what I was going to do that weekend.
Dịch: Một cậu bé hỏi tôi rằng tôi sẽ làm gì vào cuối tuần đó.
`-` Đổi ngôi you thành I
`-` Đổi tính từ sở hữu this thành that
Câu `6`
=> A young man asked me if whether he could sit there.
Dịch: Một thanh niên hỏi tôi liệu anh ta có thể ngồi ở đó không.
`-` Đổi chủ ngữ I thành he
`-` Đổi trạng từ here thành there.
Câu `7`
=> The young lady asked me if wheher Browns had come to her party.
Dịch: Cô gái trẻ hỏi tôi nếu khi nào Browns đến dự tiệc của cô ấy.
`-` Đổi tính từ sở hữu my thành her
Câu `8`
=> The office manager asked me why she hadn't got that modern computer before.
Dịch: Người quản lý văn phòng hỏi tôi tại sao trước đây cô ấy không có chiếc máy tính hiện đại đó.
`-` Đổi ngôi I thành từ she
`-` Đổi tính từ sở hữu this thành từ that
Câu `9`
=> Nam told his daughter to clean before their mom came home.
Dịch: Nam bảo con gái mình phải dọn dẹp sạch sẽ trước khi mẹ họ về nhà.
`-` Đổi tính từ sở hữu our thành từ their .
Câu `10`
=> The bell man asked me if whether he should carry my bags.
Dịch: Người đàn ông bấm chuông hỏi tôi liệu anh ta có nên mang theo túi của tôi không.
`-` Đổi tính từ sở hữu your thành từ my
`-` Đổi chủ ngữ I thành he
Chúc bạn học tốt
azotammm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK