Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1.We have a bakery_________the house so I don't have to...

1.We have a bakery_________the house so I don't have to walk far.( in near, on ) 2. Ia there a cinema__ _____your house, on the other side of the street? (oppo

Câu hỏi :

1.We have a bakery_________the house so I don't have to walk far.( in near, on ) 2. Ia there a cinema__ _____your house, on the other side of the street? (opposite, over, at) 3. Dorothy lives___________34, Victor Hugo Street. (at, on, in) 4. There's a sweetsthop__ _____my firat floor flat. (inside, below, across ) 5. My book is ______the bottom of the cupboard(in, on, at) 6. My grandparents live _________Toulouse,________France. (in, on, at) 7. Look! There are some horses_______the street. (near, in, at) 8. There was along queue of people_________the bus stop. (in, at, on ) 9. Adam sat __________Nancy and Judy at the cinema, (among, at, between ) 10. The tree __________the house gives shade to the back garden. (behind,between,under) 11. Paris is__________the river seine (in, at, on ) 12. Shall we travel__in__your car or _______my motorbike (at, on ,in) 13. Have you seen the notice________the notice board?(at, on ,under) 14. The teacher stood__ _the student(among, above, between ) 15. Come and walk_______me so we can talk(among, beside, between )

Lời giải 1 :

1. near

 - near: gần, sát

Dịch: Chúng tôi có một tiệm bánh gần nhà vì thế mà không cần phải đi xa.

2. opposite

 - opposite: đối diện, đối ngược

 Dịch: Có phải có chiếc rạp phim đối diện nhà bạn không, ý tớ là bên kia đường ấy?

3. at

 - Vì có số nhà và tên đường rõ ràng nên dùng giới từ "at". Btw, nếu chỉ có tên đường thì dùng giới từ "on"

4. below

 - below = under: ở dưới

Dịch: Có một cửa hàng kẹo ngọt ngay bên dưới lầu 1 tòa chung cư của tôi.

5. at/in

 - at/in the bottom of + cupboard/fridge/wardrobe/....

Dịch: Cuốn sách của tôi ở dưới đáy kệ tách.

6. in/in

 - Giới từ "in" khi chỉ nơi chốn dùng trong trường hợp chỉ những nơi rộng lớn. (Ví dụ: Vietnam, office, school, company,...)

Btw: Giới từ "at" khi chỉ nơi chốn dùng trong trường hợp chỉ những nơi cụ thể. (Ví dụ: at the corner, at the Ben Thanh market, at the 1 Le Loi,...)

7. on

 - Giới từ "on" khi chỉ nơi chốn dùng trong trường hợp nhấn mạnh về bề mặt. (Ví dụ: on the street, on the way, on the wall,...)

8. at

 - Giới từ "at" khi chỉ nơi chốn dùng trong trường hợp chỉ những nơi cụ thể. (Ví dụ: at the corner, at the Ben Thanh market, at the 1 Le Loi,...)

9. between

 - between: giữa

 - between đi cùng với hai vật, người, sự kiện,... nhưng phải riêng biệt và chỉ số lượng là hai.

10. behind (sau)

 Dịch: Cái cây sau nhà đưa bóng tới vườn ở sau nhà.

11. at

12. by (bằng) (cậu check lại đề có sai không)

 - by + phương tiện giao thông

13. on

14. among

 - Sửa đề: The teacher stood among the students.

 - Among: giữa. Dùng khi có một vật, người,... đứng giữa một nhóm người, vật,... (ở số nhiều)

15. beside (bên cạnh)

 Dịch: Lại đây và đi bên cạnh tôi này để chúng ta có thể nói chuyện.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK