`1`. confident
`-` adj+ N
`2`. economical
`-` adj+ N
`3`. breathlessly
`-` spoke là V thường, bổ nghĩa cho V thường là adv
`4`. knowledgeable
`-` tobe+ adj
`5`. preservation
`-` the+ N
`6`. impoverished
`-` have+ adj+ N: làm cho cái gì như thế nào
`7`. disappearance
`-` one's+ N
`8`. employment
`-` employment agency: phòng việc làm
`9`. allowance
`-` a/ an+ N
`10`. ashamed
`-` tobe+ adj
1. confident (trước danh từ là một tính từ)
2. economic (trước danh từ là một tính từ)
3. breathingly (sau động từ là một trạng từ)
4. known (tobe + VII → Cấu trúc câu bị động)
5. preservation (sau the-mạo từ xác định là một danh từ)
6. impoverished (thì HTHT: S + have/has + VII)
7. apperance (sau sở hữu cách là một danh từ)
8. employing (trước danh từ là một tính từ)
9. allowance (sau mạo từ an-mạo từ không xác định là một danh từ)
10. ashamed (sau tobe là một danh từ hoặc tính từ)
Xin ctlhn!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK