`30. B`
`-` Dẫn chứng: My family came here when I was three. (Gia đình của người viết đã đến sống ở đây từ lúc anh ấy 3 tuổi.)
`-` At age of three: Khi 3 tuổi
`31. B`
`-` Dẫn chứng: I have a long journey to school everyday, but I don’t mind because it is so interesting. There’s always something happening in the streets. (nó rất thú vị khi nhìn mọi thứ xảy ra trên phố)
`-` There are all kinds of people selling things – fruits, flowers, cooked food, clothes – everything you can imagine.
`32. A`
`-` Dẫn chứng: My family came here when I was three. But now it is my home. (Anh ấy sống ở Bangkok từ năm 3 tuổi chứ ko sinh ra ở Bangkok.)
`-` tobe born: sinh ra
`-` Dẫn chứng cho câu `B`: It is our capital city, and very big. (Bangkok là thủ đô của chúng tôi và nó rất lớn) - Bangkok là thủ đô của Thái Lan (ThaiLand)
`-` Dẫn chứng cho câu`C`: I have a long journey to school everyday, but I don’t mind because it is so interesting. (Người viết luôn có một chuyến đi dài tới trường mỗi ngày `->` Trường anh ấy cách xa nhà anh)
`-` Dẫn chứng cho câu `D:` From morning till night there are crowds of people on the main streets. Some part of the city are very noisy. (Từ sáng đến tối có nhiều người trên đường chính, một số nơi trên thành phố thì rất ồn ào) `=>` Hầu hết các đường phố ở Bangkok thường đông đúc và bận rộn.
`25. D`
`-` Dẫn chứng: I love walking around the streets at the weekend with some other boys from my class. `=>` Một số cậu bé mà anh làm bạn trong lớp `->` Bạn cùng lớp của anh
`VII.`
`34. B`
`-` Cấu trúc: S + spend(s)/spent + time + doing sth: ai đó dành thời gian làm gì
`->` Loại `C` - phải đi với V-ing sao time (3 days) chứ ko phải "to V-inf = to finish"
`-` Câu mẫu có "took" - là V2 của "take" `->` spend (V-inf) `->` spent (V2) `->` Loại `A`
`35. C`
`-` Cấu trúc: S + V-ed + O + thời gian trong QK (time + ago/when - in + thời gian trong QK)
`->` S + have/has + VpII + O + for + khoảng thời gian/ since + mốc thời gian
`-` Chủ ngữ "My mother" là chủ ngữ số ít `-` chỉ một người `->` Đi với "has"
`-` "2 months" - 2 tháng `-` Chỉ một khoảng thời gian `->` Đi với for (for + khoảng thời gian)
`->` Loại B (since đi với mốc thời gian)
`-` become (V-inf) `->` became (V2) `->` become (VpII) - Đây là thì HTHT `->` Cần điền VpII
`->` Loại A (became là V2)
`36. A`
`-` Cấu trúc: S + used to + V-inf + O
`-` Diễn tả một hành động đã từng xảy ra thường xuyên ở Quá Khứ, nhưng giờ thì ko.
`-` Dựa vào cấu trúc trên `->` Cần điền một V-inf `->` give
`->` Loại `B` (gave là V2 của give) + Loại `C` (giving là V-ing của give)
Tạm Dịch: Giáo viên đã từng cho chúng tôi rất nhiều bài tập về nhà, nhưng giờ thì ko.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK