Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 VIẾT LẠI CÁC CÂU SAU ĐÂY 1I have never seem...

VIẾT LẠI CÁC CÂU SAU ĐÂY 1I have never seem that phay before => It's 2 It's two years since I was just in ha noi => I have not 3 I haven't seem this man her

Câu hỏi :

VIẾT LẠI CÁC CÂU SAU ĐÂY 1I have never seem that phay before => It's 2 It's two years since I was just in ha noi => I have not 3 I haven't seem this man here before => this 4 the last time I saw lan was at tam's birthday party =>I 5this is the first time I have visited hanoi =>I 6 I began learning english five year ago => I have 7 I last saw her in 2010 => 8 how long is it since you last saw mary ? => when Mn giúp mk với giải thích cụ thể mẫu câu nha

Lời giải 1 :

`1`. It's the first time I have seen that play.

`-` Cấu trúc: S+ have/ has+ not/ never+ Vpp+...+ before 

`≈` It/ this+ is the first time+ S+ have/ has+ Vpp

`2`. I have not been in Ha Noi for two years.

`-` Cấu trúc: It's+ khoảng TG+ since+ S+ last+ Ved/ V2+...

`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ for+ khoảng TG

`3`. This is the first time I have seen this man.

`-` giải thích giống câu `1`

`4`. I haven't seen Lan since Tam's birthday party.

`-` Cấu trúc: The last time+ S+ Ved/ V2+...+ was+ in+ mốc TG

`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ since+ mốc TG

`5`. I haven't visited Ha Noi before. 

`-` giải thích giống câu `1`

`6`. I have learned English for five years.

`-` Cấu trúc: S+ began/ started+ to V/ Ving+...+ khoảng TG+ ago

`≈` S+ have/ has+ Vpp+...+ for+ khoảng TG

`7`. I haven't seen her since `2010`.

`-` Cấu trúc: S+ last+ Ved/ V2+...+ in+ mốc TG

`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ since+ mốc TG

`8`. When did you see Mary`?`

`-` Cấu trúc: How long is it+ since+ S+ last+ Ved/ V2+...`?`

`≈` When+ did+ S+ V+...`?`

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. It's the first time I have seen that play before. (It's the first time + clause (present perfect) = clause + before) : đây là lần đầu tiên tôi làm gì đó -> chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

2. I have not been in Ha Noi for two years. ( It's + khoảng thời gian + since + clause (simple past) ) : Đã ... khoảng thời gian làm gì đó lần cuối -> không làm chuyện đó được + khoảng thời gian.

3. This is the first time I have seen this man. ( Tương tự câu 1)

4. I haven't seen Lan since Tam's birthday party. ( The last time + clause (simple past) + was ... ) : Lần cuối cùng tôi thấy Lan ở tiệc sinh nhật của Tâm -> Tôi đã không thấy Lan kể từ sinh nhật Tâm.

5. I never visited Ha Noi before. ( tương tự câu 1)

6. I have learned English for five years. (lần đầu tiên bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian -> đã làm chuyện đó + for + khoảng thời gian)

7. The last time I saw her was in 2010. (tương tự câu 4)

8. When was the last time you saw Mary?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK