Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 Bài 1. Giải nghĩa các từ sau: rung chuyển, rung...

Bài 1. Giải nghĩa các từ sau: rung chuyển, rung rinh; thân mật, thân thiện; thân thiết, thân thích. Đặt câu với mỗi từ đó.

Câu hỏi :

Giúp em với ạ . Em cảm ơn ạ

image

Lời giải 1 :

"Rung chuyển"

`*` Rung động mạnh đến mức có thể làm lay chuyển.

`*` Bạn chạm nhẹ thôi cái bình nãy cũng rung chuyển.

"Rung rinh"

`*` Rung động nhẹ và liên tiếp.

`*` Dưới cái gió nhẹ mà cái lá cũng rung rinh.

"Thân mật"

`*` Có những biểu cảm thân thành, thân thiết với nhau.

`*` Anh ấy với Hoa là một đôi nên rất thân mật.

"Thân thiện"

`*` Có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau.

`*` Anh ấy rất lịch sự và thân thiện.

"Thân thiết"

`*` Có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau.

`*` Bạn bè chơi với nhau lâu năm nên thân thiết lắm.

"Thân thích"

`*` Người có quan hệ họ hàng gần gũ.

`*` Tôi với Linh là họ hàng xa của nhau.

Thảo luận

Lời giải 2 :

Rung chuyển: Lay động mạnh, tác động mạnh 

Tôi cảm giác đất dưới chân rung chuyển đến đáng sợ.

Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp

Nghe cô ấy nói, lòng tôi rung rinh hạnh phúc.

thân mật: Chân thành, nồng hậu và gần gũi, thân thiết 

Tôi rất ngại trước hành động thân mật của bạn.

Thân thiện: Có tình cảm tốt, đối xử tử tế và thân thiết với nhau

Sự thân thiện của cô ấy khiến tôi thấy ấm lòng hơn.

Thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Tôi nghe rằng cô ấy là thân thích với nhà ông Hai. 

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK