"Rung chuyển"
`*` Rung động mạnh đến mức có thể làm lay chuyển.
`*` Bạn chạm nhẹ thôi cái bình nãy cũng rung chuyển.
"Rung rinh"
`*` Rung động nhẹ và liên tiếp.
`*` Dưới cái gió nhẹ mà cái lá cũng rung rinh.
"Thân mật"
`*` Có những biểu cảm thân thành, thân thiết với nhau.
`*` Anh ấy với Hoa là một đôi nên rất thân mật.
"Thân thiện"
`*` Có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau.
`*` Anh ấy rất lịch sự và thân thiện.
"Thân thiết"
`*` Có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau.
`*` Bạn bè chơi với nhau lâu năm nên thân thiết lắm.
"Thân thích"
`*` Người có quan hệ họ hàng gần gũ.
`*` Tôi với Linh là họ hàng xa của nhau.
Rung chuyển: Lay động mạnh, tác động mạnh
Tôi cảm giác đất dưới chân rung chuyển đến đáng sợ.
Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
Nghe cô ấy nói, lòng tôi rung rinh hạnh phúc.
thân mật: Chân thành, nồng hậu và gần gũi, thân thiết
Tôi rất ngại trước hành động thân mật của bạn.
Thân thiện: Có tình cảm tốt, đối xử tử tế và thân thiết với nhau
Sự thân thiện của cô ấy khiến tôi thấy ấm lòng hơn.
Thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Tôi nghe rằng cô ấy là thân thích với nhà ông Hai.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK