1. watching
- enjoy doing sth: thích làm gì
2. to do/ doing
- prefer to do/ doing sth: thích làm gì
3. sleeping
- dislike doing sth: không thích làm gì
4. working
- (not) mind doing sth: (không) phiền làm gì
5. to study/ studying
- (not) like to do/ doing sth: (không) thích làm gì
6. talking (câu 3)
7. going
- (not) fancy doing sth: (không) thích làm gì
8. eating
- hate doing sth: ghét làm gì
9. to tell/ telling (câu 2)
10. having (câu 1)
11. spending (câu 1 ; 10)
12. taking (câu 1; 10 ; 11)
13. lending (câu 4)
`1`.watching
`\rightarrow` Enjoy + V-ing : Thích làm gì ( `1 , 10 - 12` )
`2`.doing
`\rightarrow` prefer + V-ing : Quyết định làm gì ( `2 , 9` )
`3`.sleeping
`\rightarrow` Dislike + V-ing : Không thích làm gì ( `3 , 6` )
`4`.working
`\rightarrow` Don't / Doesn't + mind + V-ing : Không phiền
`5`.studying
`\rightarrow` Don't / Doesn't + like + V-ing : Không thích làm gì
`6`.talking
`7`.going
`\rightarrow` Fancy + V-ing : Không hứng thú làm gì
`8`.eating
`\rightarrow` Hate + V-ing : Ghét làm gì
`9`.telling
`10`.having
`11`.spending
`12`.taking
`13`.lending
`\rightarrow` Thì TLĐ ( PĐ ) : S + won't + V
`\rightarrow` mind + V-ing : Phiền làm gì
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK