Bài Làm :
1. I have been learning English for seven years old now.
2. But last year I was not working hard enough for English, that's why my marks were not really that good then.
3. As I want to pass my English exam successfully next year, I am going to study harder this term.
4. During my last summer holidays, my parents sent me on a language course to London.
5. It was great and think I have learned a lot.
6. Before I went to London, I ad not enjoyed learning English.
7. But while I was doing the language course, I meet lots of young people from all over the world.
8. There I noticed how important it (be) to speak foreign languages nowadays.
9. Now I have much more fun learning English than I had before the course.
10. At the moment I am revising English grammar.
11. And I have already begun to read the texts in my English textbooks again.
12. I think I will do one unit every week.
13. My exam is on 15 May, so there is not any time to be lost.
14. If I pass my exams successfully, I will start an apprenticeship in September.
15. And after my apprenticeship, maybe I will go back to London to work there for a while.
16. As you can see, I have become a real London fan already.
1. have been learning (For: Hiện tại hoàn thành nhưng còn tiếp diễn )
2. didn't work / wasn't ( Last year: quá khứ đơn)
3. want to pass / am going to studying (want to: muốn, vế 2: mục tiêu trong tương lai)
4. sent (last summer: quá khứ đơn)
5. was / think / have learnt (quá khứ - hiện tại, và nhấn mạnh kết quả (hiện tại hoàn thành)
6. went / hadn't enjoyed (Hành động xảy ra trước hành dộng trong quá khứ (went), dấu hiệu "before" chia quá khứ hoàn thành)
7. was doing / met (hành động đang diễn ra (do) chia quá khứ tiếp diễn, hđ xen lẫn hành động kia (meet) chia quá khứ đơn)
8. noticed / is (vế 1 là sự chú ý trong quá khứ, vế 2 là sự thật hiển nhiên chia hiện tại đơn)
9. am revising (at the moment: hiện tại tiếp diễn)
10. have / had (hành động ở hiện tại: hiện tại đơn, vế 2 hành động trong quá khứ)
11. have already begun (already: hiện tại hoàn thành)
12. think / will do (vế 1: chỉ cảm giác ở hiện tại, vế 2 có I think dự đoán trong tương lai)
13. is / isn't (thời gian đã được đặt sẵn, vế 2 nêu trạng thái ở hiện tại)
14. pass / will start (câu điều kiện loại 1)
15. will do ("maybe" dự dịnh cho hành động trong tương lai)
16. can see / have become (cụm từ as you can see, vế sau có already chia hiện tại hoàn thành)
Nếu được thì cho mình xin ctlhn nhé, mình giải thích kĩ lắm rồi!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK