Câu `1:`
`a)`
`=>`Danh từ: trời, xanh, mưa, biển, dông, gió, một, con người
`=>`Động từ: dông, giận dữ, từng bừng.
`=>`Tình từ: trong, âm u, nhẹ nhàng, xám xịt, nặng nề, đục ngầu, dận dữ, buồn, vui, lạnh lùng, ồn ã, tưng bừng, ầm ầm
`=>`Quan hệ từ: như
`b)`từ láy:
`=>` Nhẹ nhành ( láy âm đầu)
`=>` lạnh lùng ( láy âm đầu)
`=>` Xám xịt ( láy âm đầu)
Từ ghép:
`=>` Trong xanh
`=>` Mây mưa
`=>` giận dữ
`c)`
`=>` Từ trái nghĩa:
trong xanh`-`âm u
buồn vui`-`lạnh lùng
nhẹ nhàng`-`nặng nề
`d)` `2` từ đồng nghĩa với các từ: vui, nhẹ nhàng.
`=>` Vui: vui vẻ, sung sướng
`=>` nhẹ nhàng: êm đềm, êm ả
$#leh603473$
Câu `1)`
`a)` Xác định từ loại danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ trong đoạn văn trên
`+` Danh từ: Trời, biển, trời, biển, gió, con người,
`+` Động từ: dông, giận dữ, từng bừng
`+` Tính từ: nhẹ nhàng, âm u, xám xịt, ầm ầm, buồn vui, lạnh lùng, buồn bã
`b)` Các từ láy là:
`+` Nhẹ nhành ( láy âm đầu)
`+` Xám xịt ( láy âm đầu)
`+` lạnh lùng ( láy âm đầu)
`-` Các từ ghép là:
`+` Trong xanh
`+` Mây mưa
`+` giận dữ
`+` .....
`c)` Tìm các nhóm từ trái nghĩa với nhau trong đoạn văn trên :
`+` Trong xanh- âm u
`+` đăm chiêu - ồn ã
`+` nhẹ nhàng - nặng nề
`+` lạnh lùng - sôi nổi
`d)` Các từ đồng nghĩa với vui vẻ là:
`-` Vui lòng
`-` Vui sướng
`@` Các từ đồng nghĩa với nhẹ nhàng
`-` Nhẹ nhõm
`-` Nhẹ tênh
`#Ph`
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK