1. doing
hiện tại tiếp diễn: is/am/are Ving
do a play: đóng kịch
2. collecting
collect antique glass: thu thập cốc cổ
start Ving: bắt đầu làm gì
3. to play
able to V: có thể làm gì
play in the match: chơi trong trận đấu
4. gone
have never Vp2: chưa từng làm gì
go skiing: trượt tuyết
5. reading
spend Ving: dành thời gian làm gì
read the book: đọc sách
`1`. doing
`-` do a play: đóng `1` vở kịch
`-` Đây là câu chủ động, nhưng trước chố trống lại có động từ tobe "are" `=>` chia thì HTTD
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`2`. to collect/ collecting
`-` collect antique glass: sưu tầm kính cổ
`-` start+ Ving/ to V: bắt đầu làm gì
`3`. to play
`-` play in the match: chơi trong trận đấu
`-` be+ able+ to V: có khả năng làm việc gì
`4`. gone
`-` go skiing: đi trượt tuyết
`-` never: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`5`. reading
`-` read the book: đọc cuốn sách
`-` spend+ time+ Ving: dành TG để làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK